Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1978–79

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1978–79.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1978–79 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
La Louvière
La Louvière
Waterschei Thor Winterslag
Waterschei Thor
Winterslag
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1978–79

Giải có sự tham gia của 18 đội, và K.S.K. Beveren giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 K.S.K. Beveren 34 19 11 4 62 24 49 +38 Tham gia 1979-80 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 34 21 3 10 76 41 45 +35 Tham gia 1979-80 UEFA Cup.
3 Standard Liège 34 17 10 7 46 30 44 +16
4 Lokeren 34 16 10 8 54 33 42 +21
5 R.W.D. Molenbeek 34 17 7 10 57 41 41 +16
6 Club Brugge K.V. 34 14 10 10 51 49 38 +2
7 Royal Antwerp FC 34 11 13 10 44 41 35 +3
8 Lierse S.K. 34 13 7 14 44 48 33 -4
9 R. Charleroi S.C. 34 13 7 14 44 49 33 -5
10 FC Winterslag 34 10 13 11 45 47 33 -2
11 K. Waterschei S.V. Thor Genk 34 10 12 12 42 44 32 -2
12 Beerschot 34 12 7 15 46 51 31 -5 Tham gia 1979-80 European Cup Winners' Cup.
13 Beringen FC 34 9 11 14 38 47 29 -9
14 K.S.V. Waregem 34 7 15 12 33 47 29 -14
15 K Berchem Sport 34 8 12 14 30 46 28 -16
16 R.F.C. de Liège 34 10 6 18 49 55 26 -6
17 R.A.A. Louviéroise 34 8 8 18 45 79 24 -34 Xuống hạng Division II.
18 K.V. Kortrijk 34 5 10 19 27 61 20 -34

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1978–79