Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1974–75

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1974–75.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1974–75 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Diest
Diest
Olympic Montignies-sur-Sambre
Olympic Montignies-sur-Sambre
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
A.S.V. Oostende
A.S.V. Oostende
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1974–75

Giải có sự tham gia của 20 đội, và R.W.D. Molenbeek giành chức vô địch.
Cuối mùa giải, hạng đấu giảm số lượng từ 20 xuống 19 đội, do đó có 3 câu lạc bộ xuống hạng cùng với 2 câu lạc bộ lên hạng từ Division II để thay thế.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.W.D. Molenbeek 38 25 11 2 92 39 61 +53 Tham gia 1975-76 European Cup.
2 Royal Antwerp FC 38 22 8 8 75 29 52 +45 Tham gia 1975-76 UEFA Cup.
3 R.S.C. Anderlecht 38 19 14 5 72 26 52 +46 Tham gia 1975-76 European Cup Winners' Cup.
4 Club Brugge K.V. 38 19 11 8 79 34 49 +35 Tham gia 1975-76 UEFA Cup.
5 Beerschot 38 19 10 9 58 34 48 +24
6 Standard Liège 38 18 8 12 59 42 44 +17
7 Lierse S.K. 38 18 6 14 52 52 42 +10
8 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 38 15 12 11 51 48 42 +3
9 K.S.V. Waregem 38 13 13 12 48 42 39 +6
10 Cercle Brugge K.S.V. 38 12 13 13 37 43 37 -6
11 R.F.C. de Liège 38 14 7 17 48 53 35 -5
12 K.S.K. Beveren 38 11 12 15 29 42 34 -13
13 Beringen FC 38 11 11 16 46 56 33 -10
14 R. Charleroi S.C. 38 10 13 15 44 60 33 -16
15 K Berchem Sport 38 8 16 14 34 47 32 -13
16 A.S.V. Oostende K.M. 38 9 12 17 60 81 30 -21
17 KV Mechelen 38 9 10 19 25 47 28 -18
18 KFC Diest 38 8 7 23 32 70 23 -38 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
19 Olympic Montignies-sur-Sambre 38 6 11 21 30 87 23 -57
20 FC Winterslag 38 5 13 20 30 69 23 -39

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1974–75