Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1943–44

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1944.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1943–44 trên bản đồ Bỉ
AaB
AaB
Anderlecht White Star R.C.S. La Forestoise
Anderlecht
White Star
R.C.S. La Forestoise
Union SG
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
Lierse K. Lyra
Lierse
K. Lyra
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1943–44

Giải có sự tham gia của 16 đội, và Royal Antwerp FC giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Royal Antwerp FC 30 23 3 4 83 22 49 +61
2 R.S.C. Anderlecht 30 19 4 7 84 52 42 +32
3 Beerschot 30 14 9 7 73 49 37 +24
4 Lierse S.K. 30 14 8 8 63 55 36 +8
5 KV Mechelen 30 13 8 9 60 48 34 +12
6 K Berchem Sport 30 11 9 10 63 84 31 -21
7 Royale Union Saint-Gilloise 30 12 6 12 60 58 30 +2
8 Cercle Brugge K.S.V. 30 12 5 13 51 47 29 +4
9 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 10 8 12 64 58 28 +6
10 CS La Forestoise 30 11 6 13 63 88 28 -25
11 White Star 29 11 4 14 67 70 26 -3
12 Eendracht Alost 30 11 4 15 45 58 26 -13
13 K.A.A. Gent 30 6 11 13 54 70 23 -16
14 Standard Liège 29 9 4 16 57 87 22 -30
15 K. Lyra 30 5 9 16 55 79 19 -24 Xuống hạng 1945-46 Division I.
16 Tilleur 30 5 8 17 36 71 18 -35

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1943–44