Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1957–58

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1957-58.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1957–58 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club Union SG
Anderlecht
Daring Club
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
Tilleur
Tilleur
Verviers
Verviers
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1957–58

Giải có sự tham gia của 16 đội, và Standard Liège giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Standard Liège 30 18 8 4 55 21 44 +34 Tham gia 1958-59 European Cup.
2 Royal Antwerp FC 30 19 6 5 77 35 44 +42
3 La Gantoise 30 17 7 6 66 37 41 +29
4 Beerschot 30 15 9 6 70 46 39 +24
5 R.S.C. Anderlecht 30 12 13 5 50 33 37 +17
6 Royale Union Saint-Gilloise 30 14 8 8 61 44 36 +17 Tham gia 1958–60 Inter-Cities Fairs Cup.
7 R.C.S. Verviétois 30 10 12 8 33 29 32 +4
8 Lierse S.K. 30 10 9 11 41 43 29 -2
9 R.F.C. de Liège 30 8 11 11 48 48 27 0
10 K. Waterschei S.V. Thor Genk 30 9 8 13 48 52 26 -4
11 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 9 8 13 39 54 26 -15
12 K. Sint-Truidense V.V. 30 7 10 13 41 64 24 -23
13 K Berchem Sport 30 8 8 14 38 52 24 -14
14 Tilleur FC 30 5 8 17 39 72 18 -33
15 Daring Club 30 6 5 19 40 74 17 -34 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
16 K.R.C. Mechelen 30 4 8 18 30 72 16 -42

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1957–58