Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1971–72

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1971-72.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1971–72 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Racing White Union SG Crossing
Anderlecht
Racing White
Union SG
Crossing
Beerschot
Beerschot
Beveren
Beveren
Diest
Diest
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1971–72

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 19 7 4 67 25 45 +42 Tham gia 1972-73 European Cup.
2 Club Brugge K.V. 30 18 9 3 57 22 45 +35 Tham gia 1972-73 UEFA Cup.
3 Standard Liège 30 15 11 4 48 19 41 +29 Tham gia 1972-73 European Cup Winners' Cup.
4 Racing White 30 13 10 7 42 28 36 +14 Tham gia 1972-73 UEFA Cup.
5 Cercle Brugge K.S.V. 30 12 8 10 30 24 32 +6
6 KV Mechelen 30 10 11 9 35 31 31 +4
7 Lierse S.K. 30 11 8 11 36 42 30 -6
8 R.F.C. de Liège 30 12 4 14 41 47 28 -6
9 Royale Union Saint-Gilloise 30 10 8 12 26 40 28 -14
10 Beerschot 30 11 5 14 33 39 27 -6
11 K. Sint-Truidense V.V. 30 9 8 13 31 42 26 -11
12 Royal Antwerp FC 30 8 9 13 32 33 25 -1
13 KFC Diest 30 8 9 13 27 50 25 -23
14 Crossing Club Schaerbeek 30 6 12 12 17 35 24 -18
15 K.S.V. Waregem 30 7 7 16 30 44 21 -14 Xuống hạng Division II.
16 K.S.K. Beveren 30 5 6 19 21 52 16 -31

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1971–72