Mèo đồi mồi

Một con mèo đồi mồi.
Một con mèo tam thể lông dài.

Mèo đồi mồi, mèo vá, hay mèo mai rùa là từ ám chỉ những con mèo có bộ lông ba màu: vàng/nâu vàng; đen/nâu đen và trắng. Cụ thể, những con mèo đồi mồi có bộ lông lốm đốm hoặc có nhiều vằn với các mảng màu nằm xen kẽ nhau, nhìn như màu của mai rùa hay mai đồi mồi. Một dạng đặc biệt của mèo đồi mồi chính là mèo tam thể (còn gọi là mèo calico hay mèo đồi mồi lông trắng) với các mảng lông trắng chiếm tỉ lệ đa số trên cơ thể.

Mèo đồi mồi không phải là tên của một nòi mèo thật sự; nói cách khác bộ lông màu đồi mồi có thể xuất hiện ở rất nhiều nòi mèo khác nhau cũng như xuất hiện ở các cá thể mèo lai tạp không thuộc bất cứ nòi nào.[1][2]

Giống như mèo tam thể, tuyệt đại đa số mèo đồi mồi đều là mèo cái. Nguyên do là, các gien quy định nhóm màu vàng/nâu vàng và nhóm đen/nâu đen đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, vì vậy chỉ có mèo cái (mang 2 nhiễm sắc thể X) mới có khả năng mang cùng một lúc 2 gien quy định 2 nhóm màu khác nhau trên.[2][3][4][5]

Đặc điểm

Màu lông

Một con mèo khoang tam thể.

Như đã nêu, mèo đồi mồi có bộ lông gồm ba nhóm màu chính: vàng/đen/nâu, nếu tính luôn các sắc điệu của mỗi nhóm màu thì có thể liệt kê thành đỏ, đen, nâu, nâu sôcôla, kem, nâu vàng quế, v.v. Sự sắp xếp và hình dáng các mảng màu thường là bất đối xứng. Kích thước các mảng màu cũng khác nhau tùy cá thể, từ những đốm màu nhỏ xíu cho đến những mảng màu rất lớn. Thậm chí, có những cá thể mèo đồi mồi mang hệ thống các mảng màu hình vằn giống như mèo khoang hoặc có sự sắp xếp mảng màu như colorpoint. Thông thường, mèo có tổng diện tích mảng màu trắng càng lớn thì kích thước mỗi mảng màu cũng càng lớn và càng phân biệt rõ ràng. Một số gien trong bộ máy di truyền quy định về việc "pha loãng" các màu lông này và có thể khiến bộ lông mang các màu trung gian giữa ba nhóm chính như xanh, tím hoa cà, kem hay nâu vàng. Thông thường, trên bộ lông mèo có một đường phân cách chạy dài từ đỉnh đầu xuống mũi, chia đôi bộ mặt thành hai nửa: một nửa màu đen và một nửa màu nâu vàng.

Tính tình

Một con mèo đồi mồi con đang tỏ ra phấn khích với biểu hiện là đuôi cong lên và lông dựng đứng.

Những người nuôi mèo thường nói rằng, mèo đồi mồi có tính cách khác với các loại mèo khác, tỉ như chúng tỏ ra khá nóng nảy, bướng bỉnh, gan lì, có tính độc lập cao và ít chịu chia sẻ chủ của mình với kẻ khác. Chúng cũng kêu la nhiều hơn và thường hay gầm gừ hơn để gây chú ý với chủ. Mèo tam thể cũng được gán cho các đặc tính như vậy nhưng được đánh giá là ở mức độ thấp hơn mèo đồi mồi.

Di truyền học màu lông

Mèo đồi mồi trong văn hóa dân gian

Hình ảnh

Hình ảnh về mèo đồi mồi

Hình ảnh về nhiều kiểu mèo đồi mồi khác nhau

Mèo đồi mồi

  • Lông đen - cam
    Lông đen - cam
  • Kiểu cổ điển
    Kiểu cổ điển

Mèo đồi mồi có lông trắng

  • Đồi mồi
    Đồi mồi
  • Đồi mồi lông trắng
    Đồi mồi lông trắng
  • Kiểu cổ điển
    Kiểu cổ điển
  • Mèo con
    Mèo con

Mèo tam thể

  • Với kiểu màu mắt điển hình
    Với kiểu màu mắt điển hình
  • Mèo mặt nhọn Tunisia
    Mèo mặt nhọn Tunisia
  • Lông dài
    Lông dài
  • Lông màu nhạt
    Lông màu nhạt

Mèo đồi mồi lông nhạt

  • Mèo khoang
    Mèo khoang
  • Lông dài
    Lông dài
  • Lông ngắn
    Lông ngắn
  • Đồi mồi lông trắng
    Đồi mồi lông trắng

Mèo đồi mồi khoang

  • Tam thể lông khoang (1)
    Tam thể lông khoang (1)
  • Vằn kiểu linh miêu
    Vằn kiểu linh miêu
  • Tam thể lông khoang (2)
    Tam thể lông khoang (2)
  • Đồi mồi lông khoang
    Đồi mồi lông khoang

Colourpoint

Xem thêm

  • Bộ lông
  • Tama (mèo)
  • Di truyền học lông mèo

Chú thích

  1. ^ Syufy, Franny. “More Cat Color Patterns: Calicos, Tortoiseshell, Tuxedo Cats”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Robinson, Richard. "Mosaicism". Genetics. New York: Macmillan Reference USA, 2003. 76-80.
  3. ^ “Are Calico Cats Always Female?”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012.
  4. ^ “Why Are Tortoiseshell Cats Nearly Always Female?”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012.
  5. ^ “Encyclopædia Britannica. Encyclopædia Britannica Online”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010. |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Tortoiseshell and tri-color cats
  • Calico cat Lưu trữ 2006-04-27 tại Wayback Machine
  • tortiecats.free.fr: website showing the diversity of tortie and calico coats
  • x
  • t
  • s
Miêu học
Mèo ở Ai Cập cổ đại · Cơ thể · Di truyền · Mèo lùn · Mèo con · Mèo dị nhãn · Mèo chân sóc
Kiểu lông:
Lông ngắn · Lông dài · Không có lông
Màu lông:
Một màu (Đen · Trắng · Xanh xám· Mèo hai màu lông · Mèo khoang · Ba màu (Tam thể · Đồi mồi)
Thể chất
Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng
Hành vi
Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan
Quan hệ
người-mèo
Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo
Cơ quan
đăng ký
Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada
Nòi mèo
(Danh sách)
Nòi mèo
thuần hóa
Mèo Abyssinia · Mèo cụt đuôi Hoa Kỳ · Mèo Curl Mỹ · Mèo lông ngắn Mỹ · Mèo Bali · Mèo lông ngắn Anh · Mèo lông dài Anh · Mèo Birman · Mèo Bombay · Mèo Miến Điện · Mèo vân hoa California · Mèo Chartreux · Mèo lông ngắn Colorpoint · Mèo Cornish Rex · Mèo Cymric · Mèo Devon Rex · Mèo sông Đông · Mèo Mau Ai Cập · Mèo lông ngắn châu Âu · Mèo lông ngắn ngoại quốc · German Rex · Mèo Himalaya · Mèo cộc đuôi Nhật Bản · Mèo Java · Khao Manee · Mèo Korat · Mèo cộc đuôi Kuril · Mèo Maine Coon · Mèo Manx · Mèo Munchkin · Mèo rừng Na Uy · Mèo Ocicat · Mèo lông ngắn phương Đông · Mèo lông dài phương Đông · Mèo Ba Tư · Mèo không lông Pyotr · Mèo Ragdoll · Mèo Ragamuffin · Mèo lông lam Nga · Mèo tai cụp Scotland · Mèo Selkirk Rex · Mèo Xiêm · Mèo Siberia · Mèo Singapore · Mèo Khadzonzos · Mèo chân trắng · Mèo Somali · Mèo Nhân sư · Mèo Thái · Mèo Ba Tư truyền thống · Mèo Tonkin · Mèo Toyger · Mèo Ankara · Mèo Van
Nòi lai
Thể loại Category