Kesklinn

Kesklinn
—  Quận Tallinn  —
Tallinn view from Toompea
Tallinn view from Toompea
Hiệu kỳ của Kesklinn
Hiệu kỳ
Vị trí Kesklinn trong Tallinn
Vị trí Kesklinn trong Tallinn
Kesklinn trên bản đồ Thế giới
Kesklinn
Kesklinn
Quốc gia Estonia
Hạt Hạt Harju
Thành phố Tallinn
Chính quyền
 • District ElderMarek Jürgenson
Diện tích
 • Tổng cộng30,6 km2 (118 mi2)
Dân số (01.06.2010[1])
 • Tổng cộng49.454
 • Mật độ160/km2 (420/mi2)
Trang webwww.tallinn.ee

Kesklinn là một quận của thủ đô Tallinn, Estonia. Quận này có Phố cổ Tallinn, di sản thế giới UNESCO. Quận này nằm bên vịnh Tallinn và giáp phía tây bắc bởi quận Põhja-Tallinn, phía tây giáp Kristiine, phía tây nam giáp với Nõmme, phía đông giáp với Lasnamäe và Pirita, phía nam giáp với Rae Parish, qua hồ Ülemiste. Đảo Aegna, nằm trong vịnh Tallinn, thuộc quản lý của quận. Quận có diện tích 30,6 km2 (11,8 dặm vuông Anh)[2] dân số 49.454 người (thời điểm ngày 1 tháng 6 năm 2010)[1]; mật độ dân số là 1.616,1/km2 (4.186/sq mi).

Phân chia hành chính

Quận này được chia thành 21 phó quận (asumid): (tiếng Estonia: asum): Aegna, Juhkentali, Kadriorg, Kassisaba, Keldrimäe, Kitseküla, Kompassi, Luite, Maakri, Mõigu, Raua, Sadama, Sibulaküla, Südalinn, Tatari, Tõnismäe, Torupilli, Ülemistejärve, Uus Maailm, Vanalinn và Veerenni.

Chú thích

  1. ^ a b “Tallinna elanike arv” (bằng tiếng Estonia). Tallinn. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. Liên kết ngoài trong |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  2. ^ “Tallinna Kesklinna Valitsuse” (bằng tiếng Estonia). Tallinn http://www.tallinn.ee. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009. Liên kết ngoài trong |nhà xuất bản= (trợ giúp)

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Quận hành chính (linnaosad) và phó quận (asumid) của Tallinn
Haabersti
Astangu · Haabersti · Kakumäe · Mäeküla · Mustjõe · Õismäe · Pikaliiva · Rocca al Mare · Tiskre · Väike-Õismäe · Veskimetsa · Vismeistri
Kesklinn
Aegna · Juhkentali · Kadriorg · Kassisaba · Keldrimäe · Kitseküla · Kompassi · Luite · Maakri · Mõigu · Raua · Sadama · Sibulaküla · Südalinn · Tatari · Tõnismäe · Torupilli · Ülemistejärve · Uus Maailm · Vanalinn · Veerenni
Kristiine
Järve · Lilleküla · Tondi
Lasnamäe
Katleri · Kurepõllu · Kuristiku · Laagna · Loopealse · Mustakivi · Pae · Paevälja · Priisle · Seli · Sikupilli · Sõjamäe · Tondiraba · Ülemiste · Uuslinn · Väo
Mustamäe
Kadaka · Mustamäe · Sääse · Siili
Nõmme
Hiiu · Kivimäe · Laagri · Liiva · Männiku · Nõmme · Pääsküla · Rahumäe · Raudalu · Vana-Mustamäe
Pirita
Iru · Kloostrimetsa · Kose · Laiaküla · Lepiku · Maarjamäe · Mähe · Merivälja · Pirita
Põhja-Tallinn
Kalamaja · Karjamaa · Kelmiküla · Kopli · Merimetsa · Paljassaare · Pelgulinn · Pelguranna · Sitsi
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s