Pirita

Pirita
—  Quận Tallinn  —
Văn phòng hành chính quận Pirita
Văn phòng hành chính quận Pirita
Hiệu kỳ của Pirita
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Pirita
Huy hiệu
Vị trí của Pirita trong Tallinn
Vị trí của Pirita trong Tallinn
Pirita trên bản đồ Thế giới
Pirita
Pirita
Quốc giaEstonia
HạtHạt Harju
Thành phốTallinn
Chính quyền
 • District ElderTiit Terik
Diện tích
 • Tổng cộng18,7 km2 (72 mi2)
Dân số (01.06.2010[1])
 • Tổng cộng15.379
 • Mật độ82/km2 (210/mi2)
Trang webwww.tallinn.ee

Pirita là một quận của Tallinn, thủ đô Estonia. Dân số là 15.379 người (thời điểm 1/6/2010).[1]

Hành chính

Quận Pirita được chia thành 9 phó quận: (tiếng Estonia: asum): Iru, Kloostrimetsa, Kose, Laiaküla, Lepiku, Maarjamäe, Merivälja, Mähe, Pirita. .

Chú thích

  1. ^ a b “Tallinna elanike arv” (bằng tiếng Estonia). Tallinn. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. Liên kết ngoài trong |nhà xuất bản= (trợ giúp)

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Quận hành chính (linnaosad) và phó quận (asumid) của Tallinn
Haabersti
Astangu · Haabersti · Kakumäe · Mäeküla · Mustjõe · Õismäe · Pikaliiva · Rocca al Mare · Tiskre · Väike-Õismäe · Veskimetsa · Vismeistri
Kesklinn
Aegna · Juhkentali · Kadriorg · Kassisaba · Keldrimäe · Kitseküla · Kompassi · Luite · Maakri · Mõigu · Raua · Sadama · Sibulaküla · Südalinn · Tatari · Tõnismäe · Torupilli · Ülemistejärve · Uus Maailm · Vanalinn · Veerenni
Kristiine
Järve · Lilleküla · Tondi
Lasnamäe
Katleri · Kurepõllu · Kuristiku · Laagna · Loopealse · Mustakivi · Pae · Paevälja · Priisle · Seli · Sikupilli · Sõjamäe · Tondiraba · Ülemiste · Uuslinn · Väo
Mustamäe
Kadaka · Mustamäe · Sääse · Siili
Nõmme
Hiiu · Kivimäe · Laagri · Liiva · Männiku · Nõmme · Pääsküla · Rahumäe · Raudalu · Vana-Mustamäe
Pirita
Iru · Kloostrimetsa · Kose · Laiaküla · Lepiku · Maarjamäe · Mähe · Merivälja · Pirita
Põhja-Tallinn
Kalamaja · Karjamaa · Kelmiküla · Kopli · Merimetsa · Paljassaare · Pelgulinn · Pelguranna · Sitsi
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s