Viêm não Nhật Bản

Bệnh viêm não Nhật Bản
Tên khácViêm não Nhật Bản B
Phân bố địa lý của viêm não Nhật Bản (màu xanh đậm)
Khoa/NgànhBệnh truyền nhiễm
Triệu chứngNhức đầu, sốt, nôn mửa, lú lẫn, co giật[1]
Khởi phát5 đến 15 ngày sau nhiễm[1]
Nguyên nhânVi rút viêm não Nhật Bản (lây lan qua muỗi)
Phương pháp chẩn đoánXét nghiệm máu hoặc dịch não tủy[2]
Phòng ngừaVắc-xin viêm não Nhật Bản, tránh muỗi đốt.[2]
Điều trịChăm sóc hỗ trợ[1]
Tiên lượngTổn thương lâu dài xảy ra trong một nửa số trường hợp[2]
Dịch tễ68,000[2]
Tử vong17,000[2]

Viêm não Nhật Bản (JE) là một bệnh nhiễm trùng của não do vi-rút viêm não Nhật Bản gây ra (JEV). Trong khi hầu hết nhiễm trùng chỉ dẫn đến một vài hoặc không có triệu chứng, thì thỉnh thoảng lại xảy ra tình trạng viêm não.[3] Với các triệu chứng có thể bao gồm nhức đầu, nôn mửa, sốt, lú lẫn và co giật.[1] Tình trạng này xảy ra khoảng 5 đến 15 ngày sau khi nhiễm.[1]

JEV đa số truyền bệnh qua muỗi, đặc biệt ở loài muỗi Culex.[2] Lợn và chim hoang dã là nguồn chứa virus.[2] Bệnh hầu hết bùng phát ở ngoại ô thành phố.[2] Chẩn đoán dựa vào xét nghiệm máu hoặc xét nghiệm dịch não tủy.[2]

Phòng ngừa chủ yếu bằng vắc-xin viêm não Nhật Bản, vắc-xin an toàn và hiệu quả.[2] Các biện pháp khác bao gồm tránh muỗi đốt.[2] Sau khi bị nhiễm bệnh, không có cách điều trị đặc hiệu, và cần được chăm sóc hỗ trợ.[1] Bệnh nhân được điều trị và chăm sóc phần lớn tại bệnh viện.[1] Tổn thương lâu dài xảy ra ở một nửa số người hồi phục sau JE.[2]

Bệnh xảy ra ở Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dương.[2] Nơi bệnh xảy ra trong một khu vực dân cư có khoảng 3 tỷ người sống.[2] Khoảng 68.000 trường hợp có triệu chứng xảy ra trong vòng một năm, với khoảng 17.000 trường hợp tử vong.[2] Các trường hợp thường xảy ra trong các đợt bùng phát dịch bệnh.[2] Bệnh được mô tả lần đầu tiên vào năm 1871.[2]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “Symptoms and Treatment”. CDC (bằng tiếng Anh). tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “Japanese encephalitis”. World Health Organization. tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ “Japanese Encephalitis”. CDC (bằng tiếng Anh). tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Bệnh của hệ thần kinh, bệnh thần kinh trung ương nguyên phát
Viêm
Não
  • Viêm não
    • Viêm não Nhật Bản
    • Viêm não virus
    • Viêm não herpes
    • Viêm não tự miễn (viêm não viền)
    • Viêm não lethargica (viêm não buồn ngủ)
  • Huyết khối xoang hang
  • Áp xe não
    • Áp xe não do amib
Não và
tủy sống


Bệnh
não
Bệnh
thoái hóa
thần kinh
Rối loạn
vận động
ngoại tháp
  • Loạn động
    • Loạn trương lực cơ
      • Trạng thái loạn trương lực cơ
      • Vẹo cổ do cơ
      • Hội chứng Meige
      • Co thắt cơ vòng mi
    • Múa vờn
    • Múa giật
      • Múa giật-múa vờn
    • Giật cơ
      • Động kinh giật cơ
    • Hội chứng người cứng đờ
  • Run
    • Run vô căn
    • Run khi vận động hữu ý
  • Hội chứng chân không nghỉ
  • Hội chứng người cứng Stiff-man
Suy giảm
trí nhớ
Bệnh ty thể
  • Hội chứng Leigh
Bệnh
thoái hoá
myelin
  • Bệnh tự miễn thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
  • Bệnh viêm thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
  • Xơ cứng rải rác
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Demyelinating diseases of CNS
Bệnh
chu kỳ

kịch phát
Cơn động kinh
động kinh
  • Cơn khu trú
  • Động kinh toàn thể
  • Trạng thái động kinh
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Động kinh
Đau đầu
  • Migraine (đau nửa đầu)
  • Đau đầu chuỗi
  • Đau đầu do căng thẳng
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Đau đầu
Bệnh mạch
máu não
  • Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
  • Tai biến mạch máu não
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Bệnh mạch máu não
Khác
Dịch
não
tủy
Khác
Cả
hai/
một
trong
hai
Bệnh
thoái hóa
thần kinh
Thất điều gai
-tiểu não
  • Thất điều Friedreich
  • Thất điều-giãn mạch
Bệnh
neuron
vận động
  • Tổn thương neuron vận động tầng trên:
    • Xơ cứng bên nguyên phát
    • Liệt giả hành
    • Liệt cứng hai chi dưới di truyền
  • Tổn thương neuron vận động tầng dưới:
    • Bệnh neuron vận động xa di truyền
    • Teo cơ tủy
      • Teo cơ tủy
      • Teo cơ hành tủy-tủy sống
      • Teo cơ tủy liên kết nhiễm sắc thể X type 2
      • Teo cơ tủy xa type 1
      • Teo cơ tủy xa bẩm sinh
      • Teo cơ tủy ưu thế chi dưới (SMALED)
        • SMALED1
        • SMALED2A
        • SMALED2B
      • Suy sản cầu-tiểu não (SMA-PCH)
      • SMA-PME
    • Teo cơ tiến triển
    • Liệt hành tủy tiến triển
      • Bệnh Fazio–Londe
      • Liệt hành tủy tiến triển thơ ấu