Valentin Balint

Valentin Balint
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Valentin Daniel Balint
Ngày sinh 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Bucharest, România
Chiều cao 1,82 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mioveni
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Dinamo II București 20 (0)
2013–2014 Dinamo București 5 (0)
2014 → Corona Brașov 10 (0)
2014 Rapid București 5 (0)
2015 Ceahlăul Piatra Neamț 12 (1)
2016–2017 Dunărea Călărași 27 (4)
2018– Mioveni 6 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-21 România 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 5, 2018

Valentin Daniel Balint (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Mioveni. Anh bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp tại Dinamo București.[1] Anh là cháu trai của cựu tuyển thủ bóng đá România Dănuț Lupu.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Valentin Balint”. fcdinamo.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Puştiul cu numele greu! Valentin Balint a învăţat fotbal de la unchiul său, Dănuţ Lupu” [The kid with a heavy name! Valentin Balint learned to play football from his uncle Danuţ Lupu] (bằng tiếng Romania). prosport.ro. Truy cập 7 tháng 10 năm 2017. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  3. ^ “El e pustiul MAGIC pe care Dinamo il creste s-o DISTRUGA pe Steaua! Ce mesaj are pentru fane” [He is the MAGICAL kid that Dinamo grows to DESTROY Steaua! What message does he has for his female fans] (bằng tiếng Romania). sport.ro. Truy cập 7 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Bản mẫu:RomanianSoccer
  • Valentin Balint tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
CS Mioveni – đội hình hiện tại
  • 1 Sima
  • 2 Arsenică
  • 3 Tirică
  • 4 Trașcu
  • 5 Lazăr
  • 6 Mîrzeanu
  • 7 Neacșu
  • 8 Năstăsie
  • 9 Balint
  • 10 Neagoe
  • 11 Pirtea
  • 12 Preda
  • 13 Alexe
  • 14 Iamandi
  • 15 Comănescu
  • 16 Rădescu
  • 17 Ivan
  • 18 Ayza (c)
  • 20 Vintilă
  • 21 Ilie
  • 22 Croitoru
  • 23 Gugu
  • 24 Gherghe
  • 25 Burnea
  • 26 Neagu
  • 30 Roșoagă
  • 31 E.Stoica
  • 33 Negoiță
  • 80 Florescu
  • Huấn luyện viên: Eftimie