Tytsjerksteradiel

Tytsjerksteradiel
Tietjerksteradeel
—  đô thị  —
Hình nền trời của Tytsjerksteradiel
Hiệu kỳ của Tytsjerksteradiel
Hiệu kỳ
Vị trí của Tytsjerksteradiel
Tytsjerksteradiel trên bản đồ Thế giới
Tytsjerksteradiel
Tytsjerksteradiel
Tọa độ: 53°12′B 6°0′Đ / 53,2°B 6°Đ / 53.200; 6.000
Quốc giaHà Lan
TỉnhFriesland
Diện tích(2006)
 • Tổng cộng161,42 km2 (6,232 mi2)
 • Đất liền149,67 km2 (5,779 mi2)
 • Mặt nước11,75 km2 (454 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2007)
 • Tổng cộng32.352
 • Mật độ216/km2 (560/mi2)
 nguồn: CBS, Statline.
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính9061–9265 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0511 sửa dữ liệu

Tytsjerksteradiel là một độ thị ở tỉnh Friesland, Hà Lan. Đô thị này được đặt theo tên thị xã Tytsjerk, mà thị xã này lại lấy tên của một người tên Tiete. Tiete là con gái của Tryn, người mà vùng (Trynwâlden) được đặt tên theo. Các làng khác ở Trynwâlden cũng có tên theo con của Tryn: Oentsjerk (Oene), Gytsjerk (Giete), Readtsjerk (Reade), Aldtsjerk (Âlde), Ryptsjerk (Rype). Một bức tượng của Tryn và các con của bà được đặt ở Oentsjerk gần bên tuyến đường chính (Rengerswei). Tsjerk là từ Tây Frisia của nhà thờ. Cho đến năm 1989, tên chính thức của đô thị vẫn là Tietjerksteradeel (phát âm), tên theo tiếng Hà Lan; tên chính thức hiện tại theo tiếng Tây Frisia. Làng lớn nhất đô thị này là Burgum.

Các trung tâm dân cư

  • Aldtsjerk (tiếng Hà Lan: Oudkerk)
  • Bartlehiem
  • Burgum (Bergum)
  • Earnewâld (Eernewoude)
  • Eastermar (Oostermeer)
  • Garyp (Garijp)
  • Gytsjerk (Giekerk)
  • Hurdegaryp (Hardegarijp)
  • Jistrum (Eestrum)
  • Mûnein (Moleneind)
  • Noardburgum (Noordbergum)
  • Oentsjerk (Oenkerk)
  • Ryptsjerk (Rijperkerk)
  • Sumar (Suameer)
  • Suwâld (Suawoude)
  • Tytsjerk (Tietjerk)
  • Wyns (Wijns).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức
  • Aldtsjerk community page online[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
   Đô thị Friesland (Fryslân)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hà Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s