Trần Hi (chính khách)

Trần Hi
Chen Xi
Ủy viên Bộ Chính trị Trần Hi tại Hội nghị Nhân Đại XIII, ngày 22 tháng 5 năm 2020.
Chức vụ
Nhiệm kỳ28 tháng 10 năm 2017
4 năm, 363 ngày – tháng 10 năm 2022
Tiền nhiệmLưu Vân Sơn
Kế nhiệmLý Cán Kiệt
Nhiệm kỳ25 tháng 10 năm 2017
4 năm, 363 ngày – tháng 10 năm 2022
Nhiệm kỳ20 tháng 10 năm 2017
5 năm, 2 ngày – 22 tháng 10 năm 2022
Nhiệm kỳ25 tháng 10 năm 2017
4 năm, 363 ngày – 23 tháng 10 năm 2022
Thông tin chung
Sinhtháng 3, 1953 (71 tuổi)
Phủ Điền, Phúc Kiến, Trung Quốc
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Trung Quốc
Trường lớpFuzhou University
Đại học Thanh Hoa

Trần Hi (tiếng Trung: 陈希; bính âm: Chén Xī, sinh tháng 9 năm 1953), người Hán, một chính trị gia người Trung Quốc. Ông hiện là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Ông tốt nghiệp Đại học Thanh Hoa, và từng là Bí thư Đảng bộ trường đại học danh tiếng này từ năm 2002 đến năm 2008. Sau đó ông giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Phó Chủ tịch Hiệp hội Khoa học và Công nghệ Trung Quốc.

Sự nghiệp

Trần Hi là bạn cũ thời đại học của Tập Cận Bình. Trần Hi từng làm Phó Trưởng ban Thường trực Ban tổ chức Trung ương tổ chức nhân sự cho Tập Cận Bình.[1]

Tham khảo

  1. ^ Lương Minh (29 tháng 12 năm 2013). “Bí mật trong cách dùng người của Tập Cận Bình”. Báo Infonet. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến nhân vật chính trị Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
 Trung Quốc: Lãnh đạo Đảng và Nhà nước đương nhiệm
Đảng Cộng sản
Trung Quốc
Ủy ban
Trung ương
Khóa XX
Tổng Bí thư
Bộ Chính trị
7 Thường vụ
25 Bộ Chính trị
Ban Bí thư
7 Bí thư
Quân ủy
Chủ tịch★
2 Phó Chủ tịch
Ủy ban
Kiểm Kỷ
Khóa XIX
Bí thư
Nhân Đại
Khóa XIII
Ủy viên trưởng
14 Phó Ủy viên trưởng
Chủ tịch nước
Chủ tịch nước
Phó Chủ tịch
nước☆
Quốc vụ viện
Khóa XIII
Tổng lý
4 Phó Tổng lý
5 Ủy viên
Quốc vụ☆
Chính Hiệp
Khóa XIII
Chủ tịch
24 Phó Chủ tịch
Trung ương
Quân ủy
Khóa XIII
Chủ tịch★
2 Phó Chủ tịch☆
Giám sát
Nhà nước
Chủ nhiệm☆
Tối cao
Pháp viện
Viện trưởng☆
Tối cao
Viện Kiếm sát
Kiểm sát trưởng☆
Danh sách lãnh đạo Đảng và Nhà nước theo vị trí tổ chức;★: Lãnh đạo cấp Quốc gia; ☆: Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia。