Tân tinh

Minh họa một sao lùn trắng bồi tụ hiđrô từ một sao đồng hành lớn hơn.

Tân tinh hay sao mới là một vụ nổ hạt nhân lớn xảy ra trên sao lùn trắng, khiến cho nó bất thình lình sáng lên. Không nên nhầm lẫn tân tinh với những hiện tượng sáng lên khác như siêu tân tinh hoặc tân tinh phát ra ánh sáng đỏ (luminous red novae). Tân tinh được cho là xảy ra tại bề mặt của một sao lùn trắng trong hệ sao đôi. Nếu hai sao trong hệ nằm gần nhau, vật chất từ một sao đồng hành có thể bị sao lùn trắng hút về. Hiện tượng tân tinh là do các khí plasma hiđrô bồi tụ dần trên bề mặt sao lùn trắng đến một giới hạn xảy ra phản ứng tổng hợp hạt nhân không kiểm soát.

Từ nguyên

Tân tinh có nguồn gốc từ chữ Hán 新星.

Tham khảo

Đọc thêm

  • Payne-Gaposchkin, C. (1957). The Galactic Novae. North Holland Publishing Co.
  • Hernanz, M.; Josè, J. (2002). Classical Nova Explosions. American Institute of Physics.
  • Bode, M.F.; Evans, E. (2008). Classical Novae. Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

  • Schaefer (2009). "Comprehensive Photometric Histories of All Known Galactic Recurrent Novae". arΧiv:0912.4426 [astro-ph.SR]. 
  • Shafter; et al. (2011). "A Spectroscopic and Photometric Survey of Novae in M31". arΧiv:1104.0222 [astro-ph.SR]. 
  • General Catalog of Variable Stars, Sternberg Astronomical Institute, Moscow
  • AAVSO Variable Star of the Month. Novae: May 2001 Lưu trữ 2003-11-06 tại Wayback Machine
  • Extragalactic Novae Lưu trữ 2010-04-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hình thành
Vận mạng
Trong hệ
sao đôi
Đặc tính
Liên quan
  • Tinh vân hành tinh
  • Robust associations of massive baryonic objects
  • Luminosity function (astronomy)#White dwarf luminosity function
  • Timeline of white dwarfs, neutron stars, and supernovae
Sao nổi bật
  • x
  • t
  • s
Pulsating
Biến quang Cepheid
và tương tự
Blue-white with
early spectra
  • Alpha Cygni
  • Beta Cephei
  • Slowly pulsating B-type
  • PV Telescopii
  • Blue large-amplitude pulsator
Long-period
  • Mira
  • Semiregular
  • Slow irregular
Other
  • Gamma Doradus
  • Solar-like oscillations
  • White dwarf


Eruptive
Tiền sao Tiền dãy chính
  • Herbig Ae/Be
  • Orion
    • FU Orionis
    • T Tauri
Sao khổng lồ
Sao siêu khổng lồ
  • Luminous blue variable
  • R Coronae Borealis (DY Persei)
  • Sao siêu khổng lồ vàng
Eruptive binary
  • Double periodic
  • FS Canis Majoris
  • RS Canum Venaticorum
Other
Cataclysmic
  • AM Canum Venaticorum
  • Dwarf nova
  • Luminous red nova
  • Tân tinh
  • Polar
  • Intermediate polar
  • Siêu tân tinh
  • SW Sextantis
  • Symbiotic
    • Symbiotic nova
    • Z Andromedae
Rotating
Non-spherical
  • Rotating ellipsoidal
Stellar spots
Magnetic fields
  • Alpha² Canum Venaticorum
  • Sao xung
  • SX Arietis
Eclipsing
 Cổng thông tin Sao * Danh sách
  • x
  • t
  • s
Tân tinh
Tân tinh tái phát
  • T Coronae Borealis
  • IM Normae
  • RS Ophiuchi
  • T Pyxidis
  • U Scorpii
Tân tinh cổ điển
  • CK Vulpeculae (1670)
  • T Scorpii (1860)
  • T Aurigae (1891)
  • Nova Sagittarii 1898 (1898)
  • V606 Aquilae (1899)
  • GK Persei (1901)
  • DM Geminorum (1903)
  • V604 Aquilae (1905)
  • DI Lacertae (1910)
  • DN Geminorum (1912)
  • V603 Aquilae (1918)
  • HR Lyrae (1919)
  • V849 Ophiuchi (1919)
  • V476 Cygni (1920)
  • RR Pictoris (1925)
  • XX Tauri (1927)
  • DQ Herculis (1934)
  • CP Lacertae (1936)
  • BT Monocerotis (1939)
  • CP Puppis (1942)
  • V500 Aquilae (1943)
  • CT Serpentis (1948)
  • DK Lacertae (1950)
  • RW Ursae Minoris (1956)
  • V446 Herculis (1960)
  • V533 Herculis (1963)
  • HR Delphini (1967)
  • FH Serpentis (1970)
  • V1500 Cygni (1975)
  • V373 Scuti (1975)
  • NQ Vulpeculae (1976)
  • V1668 Cygni (1978)
  • QU Vulpeculae (1984)
  • V842 Centauri (1986)
  • V838 Herculis (1991)
  • V1974 Cygni (1992)
  • V382 Velorum (1999)
  • V1494 Aquilae (1999)
  • V445 Puppis (2000)
  • V598 Puppis (2007)
  • V1280 Scorpii (2007)
  • KT Eridani (2009)
  • V339 Delphini (2013)
  • V1369 Centauri (2013)
  • ASASSN-16ma (2016)
Liên quan
Trang Commons Hình ảnh
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11981119f (data)
  • GND: 4172093-3
  • LCCN: sh85127463
  • NDL: 00571136
  • NKC: ph522098
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s