Quận Coal, Oklahoma

Quận Coal, Oklahoma
Bản đồ
Map of Oklahoma highlighting Coal County
Vị trí trong tiểu bang Oklahoma
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Oklahoma
Vị trí của tiểu bang Oklahoma trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập Cần thông tin
Quận lỵ Coalgate
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

521 mi² (1.350 km²)
518 mi² (1.342 km²)
3 mi² (8 km²), 0.59%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

6.031
5/dặm vuông (2/km²)
Múi giờ Miền Trung: UTC-6/-5

Quận Coal, Oklahoma là một quận trong tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Coalgate 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 6031 người 2. Năm 2007, ước tính dân số quận này là người 2.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1342 ki-lô-mét vuông, trong đó có 8 km2 là diện tích đất, km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Oklahoma City (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Chính trị | Chính quyền | Thống đốc (Danh sách) | Biểu tượng | Người Oklahoma | Địa lý | Kinh tế | Thể thao | Nhân khẩu |

Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Arklatex |

Central | Cherokee Outlet | Cross Timbers | Four State Area | Flint Hills | Green Country | Kiamichi Country | Little Dixie | Northwestern | Oklahoma City Metro | Ouachita Mountains | The Ozarks | Panhandle | South Central |

Southwestern
Thành phố  lớn
Quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s