OnePlus 8

OnePlus 8
OnePlus 8 Pro
Mã sản phẩminstantnoodle (OnePlus 8), instantnoodlep (OnePlus 8 Pro)
Nhãn hiệuOnePlus
Nhà sản xuấtOnePlus
Khẩu hiệuLead with Speed
Mạng di động2G, 3G, 4G and 5G
Phát hành lần đầu14 tháng 4 năm 2020; 4 năm trước (2020-04-14)
Có mặt tại quốc gia
    • Trung Quốc:
      17 tháng 4 năm 2020; 4 năm trước (2020-04-17)
    • Châu Âu:
      21 tháng 4 năm 2020; 4 năm trước (2020-04-21)
    • Hoa Kỳ:
      29 tháng 4 năm 2020; 4 năm trước (2020-04-29)
    • Ấn Độ:
      29 tháng 5 năm 2020; 3 năm trước (2020-05-29)
Sản phẩm trướcOnePlus 7T
Sản phẩm sauOnePlus 8T
Có liên hệ vớiOppo Find X2
OnePlus Nord
Kiểu máyPhablet
Dạng máySlate
Kích thước
  • 8: 160,2 mm × 72,9 mm × 8 mm (6,31 in × 2,87 in × 0,31 in)
  • 8 Pro: 165,3 mm × 74,4 mm × 8,5 mm (6,51 in × 2,93 in × 0,33 in)
Khối lượng
  • 8: 180 g (6,3 oz)
  • 8 Pro: 199 g (7,0 oz)
Hệ điều hànhOxygenOS
(based on Android 10)
SoCQualcomm Snapdragon 865
CPUTám nhân (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
GPUQualcomm Adreno 650
Bộ nhớ8 or 12 GB RAM
  • 8: LPDDR4X
  • 8 Pro: LPDDR5
Dung lượng lưu trữ128 GB or 256 GB UFS 3.0
Pin
  • 8: 4300 mAh
  • 8 Pro: 4510 mAh
  • Công nghệ sạc nhanh Warp Charge
Dạng nhập liệu
Màn hìnhFluid AMOLED capacitive touchscreen with HDR10+ support
  • 8: 6,55 in (166 mm) 2400 × 1080 1080p, (402 ppi với tỉ lệ 20:9), 90 Hz refresh rate, 16M colors
  • 8 Pro: 6,78 in (172 mm) 3168 × 1440 1440p, (513 ppi với tỉ lệ 19.8:9), 120 Hz refresh rate, 1B colors
Máy ảnh sau
  • 8: 48 MP, f/1.78, 25mm, 1/2", 0.8 µm (wide) + 16 MP, f/2.2, 14 mm (ultrawide) + 2 MP, f/2.4, 1.75 µm (macro), PDAF
  • 8 Pro: 48 MP, f/1.75, 25mm, 1/1.43", 1.12 µm (wide) + 48 MP, f/2.2, 14 mm, 1/2", 0.8µm (ultrawide) + 8 MP, f/2.44, 1.0 µm (telephoto) + 5 MP, f/2.4 (depth), 3x optical zoom, omnidirectional PDAF, Laser AF
  • Both: OIS, gyro-EIS, dual-LED flash, Auto HDR,
    4K@30/60 fps, 1080p@30/60/240 fps, 720p@480 fps
Máy ảnh trước16 MP, f/2.45, 1/3", 1.0 µm
1080p@30 fps, Auto-HDR, gyro-EIS
Âm thanhDolby Atmos Loa kép với chống ồn chủ động
Chuẩn kết nối
Trang weboneplus.com/8

OnePlus 88 Prođiện thoại thông minh chạy trên hệ điều hành Android do OnePlus sản xuất, được công bố vào ngày 14 tháng 4 năm 2020.[1][2][3]

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Cả tám và 8 Pro đều sử dụng vi xử lý Snapdragon 865 với GPU Adreno 650, với 128 hoặc 256 GB dung lượng lưu trữ với UFS 3.0 và không thể mở rộng. Cả hai đều có 8 hoặc 12  GB RAM; 8 dùng LPDDR4X và 8 Pro dùngLPDDR5 nhanh hơn, hiệu quả hơn. Cả hai đều có loa kép với khả năng khử tiếng ồn chủ động và không có giắc cắm tai nghe.

Thiết kế

8 và 8 Pro được gia công tương tự như các điện thoại OnePlus trước đây, sử dụng khung nhôm anod hóa và kính cường lực Gorilla Glass năm cong ở cả mặt trước và mặt lưng. Cả hai đều có một đường cắt khuyết hình tròn ở góc trên bên trái dành cho camera trước; trên 8 Pro, việc cắt khuyết thay thế cho camera trước thò thụt trên 7 Pro và 7T Pro. Cụm camera sau tương tự như của 7 Pro và 7T Pro, lồi khỏi mặt lưng. Trên phiên bản Oneplus 8, đèn flash LED kép được đặt bên dưới cụm camera, trong khi trên phiên bản 8 Pro, camera tele, cảm biến lấy nét laser và đèn flash LED kép đều nằm ở bên trái của cụm camera. Phiên bản Oneplus 8 và 8 Pro là điện thoại OnePlus có khả năng chống nước đầu tiên, được đánh giá ở mức IP68. Tất cả các mẫu Oneplus 8 Pro đều có khả năng chống nước, tuy vậy đối với phiên bản Oneplus 8, nó chỉ xuất hiện trên các phiên bản của nhà mạng. Cả hai đều có sẵn màu Onyx Black (kính bóng) và Glacial Green (kính mờ), trong khi 8 Pro có lớp hoàn thiện màu Ultramarine Blue (kính mờ) dành cho riêng mình. Oneplus 8 có hai màu bổ sung, màu Polar Silver (kính mờ) dành riêng cho mẫu của nhà mạng Verizon,[4] và màu Interstellar Glow (kính bóng) dành riêng cho mẫu của nhà mạng T-Mobile.

Màn hình

Tấm nền màn hình AMOLED hỗ trợ HDR10 + được sử dụng trên cả hai mẫu điện thoại. Màn hình của Oneplus 8 giống với Oneplus 7T, với màn hình 6,55 inch (166,4mm) 1080p với tỷ lệ khung hình 20: 9 và tốc độ làm tươi 90 Hz. Màn hình của phiên bản 8 Pro có màn hình 1440p 6,78 inch (172,2mm) với tỷ lệ khung hình 19,8: 9 và tốc độ làm tươi 120 Hz. Oneplus 8 Pro có tính năng Hiển thị thích ứng, tương tự như tính năng True Tone của Apple và tùy chọn MEMC (Ước tính chuyển động, Bù chuyển động) tương tự như việc "làm mịn chuyển động" trên các TV cao cấp.[5] MEMC hoạt động với các ứng dụng và trò chơi được hỗ trợ, cùng với việc phân tích cảnh quay ít nhất 24 khung hình / giâynội suy các khung hình để phát lại cảnh quay ở tốc độ khung hình cao hơn. Oneplus 8 Pro cũng là một trong những điện thoại thông minh đầu tiên có thể hiển thị 1 tỷ màu bằng một tấm nền 30 bit.

Các tùy chọn nhận diện sinh trắc học bao gồm một cảm biến vân tay quang học (nằm trong màn hình) và nhận dạng khuôn mặt.[6][7][8]

Camera

Hệ thống camera đã được thay đổi để tạo sự khác biệt lớn giữa 8 và 8 Pro. Dãy camera của 8 bao gồm cảm biến góc rộng 48 MP, cảm biến góc siêu rộng 16 MP và cảm biến macro cận cảnh 2 MP, trong khi cụm camera của 8 Pro bao gồm cảm biến góc rộng 48 MP, cảm biến góc siêu rộng 48 MP, cảm biến tele 8 MP. và một "Camera lọc màu (Color Filter) " 5 MP để chụp ảnh hồng ngoại và nhìn xuyên qua đồ nhựa và quần áo.[9] Máy ảnh lọc màu sau đó đã bị vô hiệu hóa ở Trung Quốc.[9] Cảm biến góc rộng của Oneplus 8 giống như trên dòng 7T, cảm biến Sony IMX586, trong khi cảm biến góc rộng của 8 Pro là Sony IMX689 mới hơn. Không giống như thế hệ 7T, Oneplus 8 không có camera tele, nó chỉ có trên 8 Pro. OnePlus cũng tuyên bố rằng 8 Pro sử dụng công nghệ ghi âm thanh Nokia OZO cho dãy ba micrô của nó, được sử dụng cho các tính năng camera như Audio 3D, Audio Zoom và Audio Windscreen.[10] Camera trước của cả hai đều sử dụng cảm biến 16 MP.

Pin

Dung lượng pin đã được tăng lên thành 4300 mAh trên Oneplus 8 và 4510 mAh trên 8 Pro. Cả hai điện thoại thông minh đều hỗ trợ sạc nhanh có dây ở công suất 30W qua Warp Charge và 8 Pro cũng hỗ trợ sạc không dây qua công nghệ OnePlus Warp Charge 30 không dây mới,[11] nó có thể sạc 50% pin của điện thoại trong vòng chưa đầy 30 phút.[12] OnePlus 8 Pro cũng hỗ trợ sạc không dây ngược.[13]

Phần mềm

8 và 8 Pro chạy trên nền tảng OxygenOS 10, dựa trên Android 10.

Băng tần mạng tương thích

Mẫu máy Băng tần

GSM

Băng tần CDMA Băng tần UMTS Băng tần LTE Băng tần 5G
Oneplus 8 850/900/1800/1900   MHz BC0, BC1 1, 2, 4, 5, 8, 9, 19 FDD: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71

TDD: 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48

FDD: 1, 2, 3, 5, 7, 28, 66, 71

TDD: 41, 78, 79

mmWave: 260, 261

Oneplus 8 Pro FDD: 1, 2, 3, 5, 7, 28, 66, 71

TDD: 41, 78, 79

Các khả năng kết nối đã được cải thiện với việc triển khai công nghệ 5G cho tất cả các mẫu máy, tuy nhiên chỉ có mẫu OnePlus 8 5G UW của Verizon là tương thích với băng tần milimet cực nhanh.[14] Verizon và T-Mobile bán Oneplus 8 nhưng không bán 8 Pro, tuy nhiên 8 Pro vẫn có thể sử dụngtrên mạng của họ.[15]

Các biến thể

Có bốn biến thể của mẫu OnePlus 8 có sẵn tùy thuộc vào quốc gia mục đích sử dụng: IN2010 (Trung Quốc), IN2013 (Châu Âu / Châu Á), IN2011 (Ấn Độ) và IN2015 (Bắc Mỹ / Hoa Kỳ).

Có bốn biến thể của mẫu OnePlus 8 Pro có sẵn tùy thuộc vào quốc gia mục đích sử dụng: IN2020 (Trung Quốc), IN2023 (Châu Âu / Châu Á), IN2021 (Ấn Độ) và IN2025 (Bắc Mỹ /Hoa Kỳ).

Sự đón nhận

Cả OnePlus 8 và OnePlus 8 Pro đều nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, với những lời khen ngợi về thiết kế, màn hình, hiệu suất và thời lượng pin. Tuy nhiên, việc tăng giá bán được cho là dấu hiệu cho thấy điện thoại OnePlus không còn là "sát thủ flagship".[16][17]

OnePlus 8 nhận được 8/10 từ The Verge,[18] 8.7/10 từ CNET[19] và 3/5 từ trang Digital Trends.[20] Jon Porter từ trang The Verge đánh giá rằng Oneplus 8 là "một chiếc điện thoại man hiệu năng của flagship Android" và đánh giá màn hình "sáng, rực rỡ và mượt", nhưng chất lượng camera không tốt so với phiên bản 8 Pro; Tom's Guide và CNET của chú ý đến việc máy không có zoom quang học.[21] Việc thiếu sạc không dây và kahngs nước cũng đã bị đánh giá tệ, và camera macro đã bị chỉ trích vì nhiều giới hạn sử dụng.

OnePlus 8 Pro nhận được 8,5 / 10 từ The Verge,[22] 8,6 / 10 từ CNET [23] và 4/5 từ Digital Trends.[24] Mark Spoonauer từ Tom's Guide đã nói rằng "nhìn chung OnePlus 8 Pro dễ dàng là một trong những điện thoại Android tốt nhất mà bạn có thể mua nếu bạn muốn có một chiếc điện thoại cao cấp mà không bị sốc giá 1.000 USD từ Samsung hoặc Apple".[25] Trong khi các camera được khen ngợi, một điểm bị chê bai là cảm biến lọc màu, được nhiều người coi là mánh lới quảng cáo.

Oneplus 8 Pro nhận được điểm đánh giá tổng thể là 119 từ DxOMARK, với điểm chụp ảnh là 126 và điểm quay video là 103, được xếp hạng cao thứ mười tính đến tháng 5 năm 2020.[26]

Vấn đề

Sau khi các đơn đặt hàng trước được giao, các chủ sở hữu OnePlus 8 Pro đã báo cáo về các vấn đề với màn hình bị màu đen, ám xanh lá cây và ám đỏ, và hiện tượng lưu ảnh giống như khi bị hiện tượng burn-in. OnePlus đã cố gắng khắc phục sự cố hiển thị bằng phần mềm, nhưng vấn đề có thể là do chính từ phần cứng màn hình.[27] Kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2020, chức năng hai sim trên phiên bản Bắc Mỹ của một trong hai chế độ của điện thoại sẽ không hoạt động.[28][29]

Ghi chú

  1. ^ Dayaram, Sareena; Blumenthal, Eli (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 and 8 Pro launch: Everything you need to know”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Warren, Tom (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “The OnePlus 8 Pro has a 120Hz screen, quadruple camera, and costs $899”. The Verge. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Amadeo, Ron (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Pro review—The best flagship of 2020, even if it is more expensive”. Ars Technica. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ Welch, Chris (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “The OnePlus 8 5G is coming to Verizon for $799”. The Verge. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Huseman, Hayato (ngày 16 tháng 5 năm 2020). “What is Motion Graphics Smoothing on the OnePlus 8 Pro and how to use it”. androidcentral. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ “Specs | OnePlus 8 | Lead with Speed - OnePlus (United States)”. www.oneplus.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ “Specs | OnePlus 8 Pro | Lead with Speed - OnePlus (United States)”. www.oneplus.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ “OnePlus 8 Pro - Full phone specifications”. www.gsmarena.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  9. ^ a b OnePlus messed up. (bằng tiếng Anh)
  10. ^ “The OnePlus 8 Pro packs Nokia OZO microphone tech”. GSMArena. ngày 15 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  11. ^ “Warp Charge 30 Wireless – All power, no wires”. OnePlus Forum (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2020.
  12. ^ “The fastest wireless charger ever: the new OnePlus Warp Charge 30 Wireless breaks all the records”. Charger Universe (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2020.
  13. ^ “OnePlus 8 Pro is all about speed, photography and wireless charging”. Engadget (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2020.
  14. ^ Cheng, Roger; Blumenthal, Eli (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “The fastest OnePlus 8 5G variant is an exclusive with Verizon”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  15. ^ Faulkner, Cameron (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “How to buy the OnePlus 8 and OnePlus 8 Pro”. The Verge. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  16. ^ Chia, Osmond (ngày 25 tháng 4 năm 2020). “2020: Death of the flagship killer phones”. SlashGear. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  17. ^ Shahid, Furqan (ngày 15 tháng 4 năm 2020). “OnePlus Phones are No Longer the Flagship Killer They Once Were”. wccftech. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  18. ^ Porter, Jon (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Review: Familiar Formula”. The Verge. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  19. ^ La, Lynn (ngày 16 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 review: Even without wireless charging, I prefer this cheaper model”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  20. ^ Boxall, Andy (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Review: A fine phone that needs a killer feature”. Digital Trends. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  21. ^ Michaels, Philip (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 review”. Tom's Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  22. ^ Bohn, Dieter (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Pro Review: Big League”. The Verge. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  23. ^ La, Lynn (ngày 16 tháng 4 năm 2020). “Review: OnePlus 8 Pro is an excellent phone, but dang, it's pricey”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  24. ^ Boxall, Andy (ngày 14 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Pro Review: Everything you want”. Digital Trends. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  25. ^ Spoonauer, Mark (ngày 16 tháng 4 năm 2020). “OnePlus 8 Pro review”. Tom's Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  26. ^ Carroll, Paul (ngày 5 tháng 6 năm 2020). “OnePlus 8 Pro camera review”. DXOMARK. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2020.
  27. ^ Wilde, Damien. “[Update: Potential hardware defect] OnePlus 8 Pro display issues surface on some devices but a fix is inbound”. 9to5Google. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  28. ^ “OxygenOS 10.5.12 and 10.5.11 [EU] for the OnePlus 8 Pro”. OnePlus Community (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  29. ^ “DUAL SIM does not work”. OnePlus Community (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.

Liên kết ngoại

  • Website chính thức
Tiền nhiệm
OnePlus 7T & 7T Pro
OnePlus 8 & 8 Pro
2020
Đương nhiệm
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • Android tablets
    • Other Android devices
    • List of Android smartphones
    • List of features in Android