Minami, Kumamoto

Quận in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Kyūshū, Nhật Bản
Nishi

南区
Vị trí quận Minami trên bản đồ thành phố Kumamoto (xanh lục)
Vị trí quận Minami trên bản đồ thành phố Kumamoto (xanh lục)
Nishi trên bản đồ Nhật Bản
Nishi
Nishi
Vị trí quận Minami trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Nishi trên bản đồ Kyūshū
Nishi
Nishi
Nishi (Kyūshū)
Xem bản đồ Kyūshū
Tọa độ: 32°42′55″B 130°40′44″Đ / 32,7153°B 130,6789°Đ / 32.7153; 130.6789
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Thành phốKumamoto
Diện tích
 • Tổng cộng110 km2 (40 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng130,829
 • Mật độ1,200/km2 (3,100/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)

Minami (西区, Minami-ku?)quận thuộc thành phố Kumamoto, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 130.829 người và mật độ dân số là 1.200 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 110 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Minami-ku (Ward, Kumamoto City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
  • Chūō
  • Higashi
  • Kita
  • Minami
  • Nishi
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae