Miles Falcon

M.3 Falcon
Miles M.3A Falcon Major G-AEEG tại Old Warden
Kiểu Máy bay thôn dụng
Nhà chế tạo Miles Aircraft Limited
Nhà thiết kế Frederick George Miles
Chuyến bay đầu 1934
Số lượng sản xuất 36
Phát triển thành Miles M.4 Merlin

Miles M.3 Falcon là một loại máy bay thông dụng của Anh trong thập niên 1930, do hãng Miles Aircraft Limited thiết kế chế tạo.[1]

Biến thể

M.3
M.3A Falcon Major
M.3B Falcon Six
M.3C Falcon Six
M.3D
M.3E
M.3F

Quốc gia sử dụng

 Úc
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Thụy Điển
  • Không quân Hoàng gia Thụy Điển
 Anh
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (M.3A)

Miles M.3 Falcon

Dữ liệu lấy từ British Civil Aircraft 1919–1972: Volume III[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Sức chứa: 3
  • Chiều dài: 25 ft 0 in (7.62 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10.67 m)
  • Chiều cao: 6 ft 6 in (1.98 m)
  • Diện tích cánh: 174.3 ft2 (16.19 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1,300 lb (590 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2,200 lb (1000 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major, 130 hp (97 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAAF
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Jackson 1988, pp. 147-50
  2. ^ Jackson 1988, p. 58.

Tài liệu

  • Amos, Peter Miles Aircraft - The Early Years - The Story of F G Miles and his Aeroplanes, 1925-1939. Tonbridge, Kent: Air-Britain (Historians) Ltd, 2009. ISBN 978-0-85130-410-6.
  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Cooper, Peter. Farnborough:100 years of British aviation. Hinkley: Midland 2006. ISBN 1-85780-239-X
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919, Volume 3. London: Putnam & Company Ltd., 1988. ISBN 0-85177-818-6.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985) Orbis Publishing
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Không quân Thụy Điển trước-1940

Trp 1 • Trp 2 • Trp 3 • Trp 4 • Tp 5 • Tp 6 • Tp 7 • Tp 8 • Trp 9/Tp 9 • Tp 10