Martin BM

Martin BM
Một chiếc BM-2 thuộc phi đội VT-2B đầu thập niên 1930
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Martin
Chuyến bay đầu 1930
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 32

Martin BM là một loại máy bay ném bom ngư lôi của Hoa Kỳ trong thập niên 1930, do hãng Glenn L. Martin Company chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.

Biến thể

18 chiếc BM-1 và BM-2 thuộc phi đội VT-1S, San Diego.
XT5M-1
XT2N-1
BM-1
BM-2

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (BM-2)

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 2433

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 9 in (8.76 m)
  • Sải cánh: 41 ft 0 in (12.5 m)
  • Chiều cao: 12 ft 4 in (3.76 m)
  • Diện tích cánh: 436 ft2 (40.5 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3662 lb (1661 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6218 lb (2820 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1690-44, 625 hp (466 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 x Súng máy M1919 Browning 0.3in (7,62mm)
  • 1 x Bom hoặc ngư lôi 1000lb (454kg)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)

    Tham khảo

    • John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9 (Page 171)
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing

    Liên kết ngoài

    • "Diving Bomber Adds New Terror to War." Popular Science, July 1930, p. 54.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
    Định danh theo số

    66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

    Chở khách

    M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

    Cường kích

    A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

    Ném bom

    B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

    Tuần tra biển

    PBM • P4M • P5M • P6M

    Vận tải quân sự

    C-3 • JRM • RM

    Huấn luyện quân sự

    T/TT • N2M

    Ném bom thả
    ngư lôi/Trinh sát

    S MS • T3M • T4M • T6M

    Martin Marietta

    845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
    Máy bay ném bom

    BD

    Great Lakes

    BG • B2G

    Kaiser-Fleetwings

    BK

    BM • B2M

    Naval Aircraft Factory

    BN

    BT • B2T

    Consolidated

    BY • B2Y

    Ném bom không người lái
    Interstate

    BDR

    Tiêm kích bom

    BFB

    Curtiss

    BFC • BF2C

    Ném bom ngư lôi
    Curtiss

    BTC • BT2C

    BTD • BT2D

    Kaiser-Fleetwings

    BTK

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
    Máy bay ngư lôi

    TB

    Curtiss

    CT

    DT • T2D • T3D

    Detroit

    TE

    Atlantic

    FT

    Great Lakes

    TG

    TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

    Naval Aircraft Factory

    TN • T2N

    Stout

    ST

    Blackburn

    BST

    Máy bay ném bom ngư lôi

    TBD • TB2D

    Grumman

    TBF • TB2F • TB3F

    Great Lakes

    TBG

    TBM

    Vought

    TBU

    Vultee

    TBV

    Consolidated

    TBY

    Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
    Hall
    Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
    Grumman

    TSF