Latécoère 570

570
Kiểu Máy bay ném bom hạng trung
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Latécoère (La societe industrielle d'aviation Latécoère)
Nhà thiết kế Marcel Moine
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1939
Số lượng sản xuất 1

Latécoère 570 là một mẫu máy bay ném bom hạng trung hai động cơ của Pháp, được thiết kế trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Cuny 1992, tr. 257

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 18.80 m (61 ft 8 in)
  • Sải cánh: 23.40 m (76 ft 9 in)
  • Chiều cao: 6.51 m (21 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 78 m2 (840 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 5.841 kg (12.877 lb)
  • Trọng lượng có tải: 10.080 kg (22.223 lb)
  • Powerplant: 2 × Hispano-Suiza 14Aa-04/05, 840 kW (1,125 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 469 km/h (291 mph)
  • Tầm bay: 2.000 km (1.243 dặm)
  • Trần bay: 8.800 m (1.243 ft)
  • Vận tốc lên cao: 6,50 m/s (1.280 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2× pháo Hispano HS9 20 mm (0.79 in)
  • Lên tới 2.100 kg (4.630 lb) bom
  • Tham khảo

    Chú thích

    Nguồn

    • Cuny, Jean (1992). Latécoère Les avions et hydravions. Paris: Editions Lariviere. ISBN 2-84890-067-9.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Latécoère sản xuất

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 225 • 290/298 • 300 • 310 • 32 • 330 • 34 • 35 • 360 • 380 • 410 • 420 • 440 • 460 • 470 • 480 • 490 • 500 • 510 • 520 • 530 • 550 • 560 • 570 • 580 • 600 • 610 • 620 • 630 • 640 • 670/675 • 700 • 710 • 730 • 740 • 780 • 790 • 800 • 810 • 820 • 830 • 850 • 860 • 870 • 880 • 900