Lớp Chân mang

Lớp Chân mang
Khoảng thời gian tồn tại: Upper Cambrian–Recent
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Triops (Notostraca: Triopsidae)
left: dorsal view; right: ventral view
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Branchiopoda
Latreille, 1817
Phân lớp
  • Sarsostraca Tasch, 1969
  • Phyllopoda Preuss, 1951

Lớp Chân mang (tên khoa học Branchiopoda) là một lớp động vật giáp xác bao gồm tôm tiên, tôm sò, Cladocera, NotostracaLepidocaris. Đa số các loài lớp này có kích thước nhỏ, ăn sinh vật phù du và mùn bã, sống ở nước ngọt, với ngoại lệ là Cladocera, trong đó có nhiều loài sống ở biển.

Sinh thái học

Trong số các loài, chỉ có một số cladocerans sống ở biển, tất cả các nhóm khác được tìm thấy trong vùng nước ngọt lục địa, bao gồm hồ và hồ nước mặn.[1] Hầu hết chân mang ăn mảnh vụn nổi hoặc sinh vật phù du, mà chúng chụp bằng lông cứng trên phần phụ của chúng.[2]

Chú thích

  1. ^ Sol Felty Light (1970). “Phylum Arthropoda”. Intertidal invertebrates of the central California coast. University of California Press. tr. 112–210. ISBN 978-0-520-00750-5.
  2. ^ Libbie Hyman (1961). “Subclass 1. Branchiopoda”. The Invertebrata (ấn bản 4). Cambridge University Press. tr. 368–375.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Branchiopoda tại Wikispecies
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12272441d (data)
  • LCCN: sh85016397
  • LNB: 000175804
  • NKC: ph323398
  • x
  • t
  • s
Các lớp thuộc Ngành Chân khớp (Arthropoda) xét theo phân ngành
Giới Animalia • Phân giới Eumetazoa • (Không phân hạng) Bilateria • (Không phân hạng) Động vật miệng nguyên sinh • Siêu ngành Ecdysozoa
Động vật Chân kìm
Lớp Hình nhện (AraneaeBọ cạpOpilionesVe bétPseudoscorpionidaAmblypygiThelyphonidaSolifugae • Palpigradi • Ricinulei • Schizomida) • Lớp Đuôi kiếmPycnogonida
Phân ngành Nhiều chân
ChilopodaDiplopoda • Pauropoda • Symphyla
Hexapoda
Động vật giáp xác
Branchiopoda • Remipedia • Cephalocarida • Maxillopoda (Tantulocarida • Copepoda) • Thecostraca (Facetotecta • Ceripedia) OstracodaLớp Giáp mềm (Giáp xác mười chânTôm títAmphipodaBộ Chân đều)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s