Léo Júnior

Júnior
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Leovegildo Lins da Gama Júnior
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ / Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1973–1974 Flamengo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1974–1984 Flamengo 192 (7)
1984–1987 Torino F.C. 86 (12)
1987–1989 Pescara 62 (6)
1989–1993 Flamengo 70 (10)
Tổng cộng 410 (35)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1979–1992 Brasil 70 (9)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1993–1994 Flamengo
1997 Flamengo
2003 Corinthians
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
Copa América
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nam Mỹ 1979 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Leovegildo Lins da Gama Júnior (sinh 29 tháng 6 năm 1954), được biết đến đơn giản với cái tên Júnior hay Léo Júnior, là một tiền vệ bóng đá người Brasil.

Ông có 74 lần khoác áo Brasil và tham dự hai kỳ World CupWorld Cup 1982World Cup 1986.

Năm 2004, Pelé chọn ông là một trong 125 huyền thoại sống của bóng đá thế giới trong FIFA 100.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Junior – Thành tích thi đấu FIFA Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Júnior (Leovegildo Lins Gama Júnior) tại Sambafoot
Giải thưởng
  • x
  • t
  • s
UEFA
CONMEBOL
CAF
CONCACAF
AFC
Đội hình Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá BrasilThế vận hội Mùa hè 1976 – Hạng tư
  • 1 Carlos
  • 2 Rosemiro
  • 3 Tecão
  • 4 Edinho
  • 5 Júnior
  • 6 Leguelé
  • 7 Marinho
  • 8 Batista
  • 9 Eudes
  • 10 Erivelto
  • 11 Santos
  • 12 Mauro
  • 13 Júlio César
  • 14 Fraga
  • 15 Jarbas
  • 16 Edval
  • 17 Zé Carlos
  • Huấn luyện viên: Coutinho
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình Brasil Hạng ba Cúp bóng đá Nam Mỹ 1979
  • TM Carlos
  • TM João Leite
  • TM Leão
  • HV Edinho
  • HV Gomes
  • HV Júnior
  • HV Marco Antônio
  • HV Nelinho
  • HV Oscar
  • HV Pedrinho
  • HV Rondinelli
  • HV Toninho
  • TV Adílio
  • TV Amaral
  • TV Batista
  • TV Carpegiani
  • TV Cerezo
  • TV Chicão
  • TV Falcão
  • TV Jair
  • TV Pintinho
  • TV Pita
  • TV Renato
  • TV Sócrates
  • TV Zenon
  • TV Zico
  •  Éder
  •  João Paulo
  •  Juary
  •  Nílton Batata
  •  Palhinha
  •  Roberto Dinamite
  •  Serginho
  •  Tarciso
  •  Tita
  •  Zé Sérgio
  •  Zezé
  • Huấn luyện viên: Coutinho
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilGiải bóng đá vô địch thế giới 1982
  • 1 Waldir Peres
  • 2 Leandro
  • 3 Oscar
  • 4 Luizinho
  • 5 Cerezo
  • 6 Júnior
  • 7 Paulo Isidoro
  • 8 Sócrates
  • 9 Serginho
  • 10 Zico
  • 11 Éder
  • 12 Paulo Sérgio
  • 13 Edevaldo
  • 14 Juninho
  • 15 Falcão
  • 16 Edinho
  • 17 Pedrinho
  • 18 Batista
  • 19 Renato
  • 20 Roberto Dinamite
  • 21 Dirceu
  • 22 Carlos
  • Huấn luyện viên: Telê Santana
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilÁ quân Cúp bóng đá Nam Mỹ 1983
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilGiải bóng đá vô địch thế giới 1986
  • 1 Carlos
  • 2 Édson
  • 3 Oscar
  • 4 Edinho
  • 5 Falcão
  • 6 Júnior
  • 7 Müller
  • 8 Casagrande
  • 9 Careca
  • 10 Zico
  • 11 Edivaldo
  • 12 Paulo Vitor
  • 13 Josimar
  • 14 Júlio César
  • 15 Alemão
  • 16 Mauro Galvão
  • 17 Branco
  • 18 Sócrates
  • 19 Elzo
  • 20 Silas
  • 21 Valdo
  • 22 Leão
  • Huấn luyện viên: Telê Santana
Brasil