Kepler-33

Kepler-33
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao chòm sao Thiên Nga
Xích kinh 19h 16m 18.6100s[1]
Xích vĩ +46° 00′ 18.813″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 13.988
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG1IV
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −1107±0031[1] mas/năm
Dec.: −13083±0029[1] mas/năm
Thị sai (π)0.7982 ± 0.0151[1] mas
Khoảng cách4090 ± 80 ly
(1250 ± 20 pc)
Chi tiết
Khối lượng1.3 [2] M
Bán kính1.6 [2] R
Nhiệt độ5849 [3] K
Độ kim loại [Fe/H]0.12 [3] dex
Tuổi4.8+1.4
−0.6
[4] Gyr
Tên gọi khác
KOI-707, KIC 9458613, 2MASS J19161861+4600187, Gaia DR2 2127355923723254272[5]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Kepler 33 là một ngôi sao thuộc chòm sao Thiên Nga, với hệ sao đã biết gồm năm hành tinh.

Ngôi sao này cách Trái Đất khoảng 4090 năm ánh sáng, có nhiệt độ khoảng 5849 K thuộc loại sao M1 có khối lượng khoảng 1,164 Mặt Trời và bán kính 1,615 Mặt Trời; độ tuổi khoảng 4,27 tỷ năm.

Kepler 33 có 5 hành tinh quay quanh tất cả đều quá gần nên không có sự sống ở đó. Hành tinh gần nhất có bán kính lớn hơn Trái Đất, bằng khoảng 0,16 bán kính Sao Mộc và quay quanh ngôi sao chủ trong 5 ngày (0,0677 AU). Các hành tinh còn lại lần lượt quay quanh sao chủ trong 13 ngày (0,119 AU), 21,8 ngày (0,166 AU), 31,8 ngày (0,214 AU) và 41,03 ngày (0,254 AU).

Hệ hành tinh Kepler-33 [4][6]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.0677 ± 0.0014 5.66793 ± 0.00012 0.16 ± 0.02 RJ
c 0.1189 ± 0.0025 13.1756 ± 0.00014 0.29 ± 0.027 RJ
d 4.3+2.0
−2.0
 M🜨
0.1626± 0.0022 21.776 ± 0.00011 0.48 ± 0.04 RJ
e 6.1+1.1
−1.0
 M🜨
0.2092± 0.0028 31.7844 ± 0.00039 0.36 ± 0.034 RJ
f 10.6+1.6
−1.5
 M🜨
0.2535 ± 0.0054 41.029 ± 0.00042 0.4 ± 0.037 RJ

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ a b The Gaia-Kepler Stellar Properties Catalog. I. Homogeneous Fundamental Properties for 186,301 Kepler Stars, 2020, arXiv:2001.07737
  3. ^ a b Johnson, Michele (ngày 9 tháng 4 năm 2015). “How many exoplanets has Kepler discovered?”. nasa.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ a b A Featureless Infrared Transmission Spectrum for the Super-Puff Planet Kepler-79d, 2020, arXiv:2008.05480
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ Lissauer, Jack J.; Marcy, Geoffrey W.; Rowe, Jason F.; Bryson, Stephen T.; Adams, Elisabeth; Buchhave, Lars A.; Ciardi, David R.; Cochran, William D.; Fabrycky, Daniel C.; Ford, Eric B.; Fressin, Francois; Geary, John; Gilliland, Ronald L.; Holman, Matthew J.; Howell, Steve B.; Jenkins, Jon M.; Kinemuchi, Karen; Koch, David G.; Morehead, Robert C.; Ragozzine, Darin; Seader, Shawn E.; Tanenbaum, Peter G.; Torres, Guillermo; Twicken, Joseph D. (ngày 10 tháng 5 năm 2012). “Almost All of Kepler's Multiple Planet Candidates are Planets”. The Astrophysical Journal. 750 (2): 112. arXiv:1201.5424. Bibcode:2012ApJ...750..112L. doi:10.1088/0004-637X/750/2/112. S2CID 221112629. line feed character trong |id= tại ký tự số 97 (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
Kepler
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3

Quần tinh
Liên kết
Phân tán
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
Khác
Ngoại hành tinh
Kepler
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
Thể loại Thể loại