Julio Enciso (cầu thủ bóng đá, sinh 2004)

Julio Enciso
Enciso năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Julio César Enciso Espínola[1]
Ngày sinh 23 tháng 1, 2004 (20 tuổi)
Nơi sinh Caaguazú, Paraguay
Chiều cao 1,73m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brighton & Hove Albion
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2015–2019 Libertad
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019–2022 Libertad 55 (18)
2022– Brighton & Hove Albion 22 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019 U-15 Paraguay
2021– Paraguay 11 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:16, 19 tháng 8 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:45, 18 tháng 6 năm 2023 (UTC)

Julio César Enciso Espínola (sinh ngày 23 tháng 1 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Paraguay thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Brighton & Hove Albion tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anhđội tuyển quốc gia Paraguay.

Danh hiệu

Club Libertad

  • Primera División: 2021 Apertura, 2022 Apertura
  • Copa Paraguay: 2019

Cá nhân

  • Bàn thắng đẹp nhất mùa giải của BBC: 2022–23[3]
  • Bàn thắng đẹp nhất mùa giải Premier League: 2022–23[4]
  • Bàn thắng đẹp nhất mùa giải của Brighton & Hove Albion: 2022–23[5]

Tham khảo

  1. ^ “2022/23 Premier League squad lists”. Premier League. 16 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Julio Enciso: talento paraguayano classe 2004”. World football scouting (bằng tiếng Ý). 18 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ “Match of the Day on Twitter”. BBC. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Enciso wins Budweiser Goal of the Season award”. Premier League. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  5. ^ “Caicedo is double award winner”. Brighton & Hove Albion. 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Julio Enciso tại Soccerway
  • Julio Enciso tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Brighton & Hove Albion F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Verbruggen
  • 2 Lamptey
  • 3 Igor
  • 4 Webster
  • 5 Dunk
  • 6 Milner
  • 7 March
  • 8 Dahoud
  • 9 João Pedro
  • 10 Enciso
  • 11 Gilmour
  • 13 Groß
  • 14 Lallana
  • 15 Moder
  • 17 Alzate
  • 18 Welbeck
  • 20 Baleva
  • 22 Mitoma
  • 23 Steele
  • 24 Adingra
  • 28 Ferguson
  • 29 van Hecke
  • 30 Estupiñán
  • 31 Fati
  • 34 Veltman
  • 38 McGill
  • 40 Buonanotte
  • 41 Hinshelwood
  • 43 Samuels
  • 45 Hinchy
  • 47 Baker-Boaitey
  • 48 Chouchane
  • 50 Jackson
  • 51 Nilsson
  • 52 Kavanagh
  • 53 Barrington
  • 54 Mullins
  • 55 O'Mahony
  • 56 Duffus
  • 57 McConville
  • 60 Slater
  • 61 Cahill
  • Barco
  • Huấn luyện viên: De Zerbi
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s