Henschel Hs 126

Henschel Hs 126
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Henschel
Chuyến bay đầu tháng 8-1936
Vào trang bị 1937
Thải loại 1942
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Hy Lạp Không quân Hy Lạp
Giai đoạn sản xuất 1937–1942
Biến thể Hs 126A-0, Hs 126A-1, Hs 126B-1

Henschel Hs 126 là một loại máy bay thám sát và trinh sát hai chỗ của Đức trong Chiến tranh thế giới II, Hs 126 bắt nguồn từ loại Henschel Hs 122. Khung vỏ mẫu thử là một chiếc Hs 122A lắp động cơ Junkers. Hs 126 chỉ cần đường băng cất cánh ngắn, khả năng bay vận tốc thấp tốt. Nó được đưa vào trang bị vài năm, nhưng nhanh chóng bị thay thế bằng loại máy bay đa dụng STOL Fieseler Fi 156 Storch và Focke-Wulf Fw 189.

Quốc gia sử dụng

 Croatia
Không quân Croatia
 Estonia
Không quân Estonia
 Germany
Luftwaffe
 Greece
Không quân Hoàng gia Hy Lạp
Tây Ban Nha
Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (Hs 126B-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 35 ft 7 in (10,9 m)
  • Sải cánh: 47 ft 7 in (14,5 m)
  • Chiều cao: 12 ft 4 in (3,8 m)
  • Diện tích cánh: 340 ft² (31,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.480 lb (2.030 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.090 kg (6.820 lb)
  • Động cơ: 1 × Bramo 323, 850 hp (634 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 221 mph trên độ cao 9.850 ft (356 km/h trên độ cao 3.000 m)
  • Tầm bay: 620 mi (998 km)
  • Trần bay: 28.000 ft (8.530 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.800 ft/phút (550 m/phút)
  • Tải trên cánh: 20,1 lb/ft² (97,8 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,13 hp/lb (0,21 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
  • 1 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
  • 150 kg (330 lb) bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • LWS-3 Mewa
    • Westland Lysander

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
    • Luranc, Zbigniew. Henschel Hs 126 - Skrzydła w Miniaturze (in Polish). Gdańsk, Poland: Wydawnictwo Avia-Press, 1995. ISBN 83-902964-0-3.
    • Nowarra, Heinz J. Nahaufklärer, 1910-1945: Die Augen des Heeres (in German). Stuttgart, Germany: Motorbuch Verlag, 1981. ISBN 3-87943-808-0.
    • Pęczkowski, Robert and Panek, Robert. Henschel Hs 126. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2008. ISBN 83-89450-40-1 .
    • Smith, J.Richard and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972 (third impression 1978). ISBN 0-370-00024-2.
    • Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitler's air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977. ISBN 0-86101-005-1.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Henschel chế tạo

    Hs 117 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Hs 132 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
    1
    đến 99

    B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

    100 đến 199

    He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

    200 đến 299

    Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    300–

    Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635