Hatchback

Kiểu thân xe hatchback (thứ ba) so với kiểu sedan (thứ nhất) và station wagon (giữa), giả dụ cả ba kiểu có cùng chiều dài.

Hatchback là một kiểu thân xe ô tô gồm 2 khoang: khoang động cơ phía trước và khoang hành khách và hành lý chung phía sau. Loại xe này có thể có 3 hoặc 5 cửa trong đó có 1 cửa phía sau để tiện cho việc cất vào hay lấy hành lý ra. Trong tiếng Anh, "hatch" nghĩa là cửa sập, còn "back" nghĩa là phía sau. Hatchback và liftback chia sẻ nhiều điểm chung với station wagon. Nhưng hatchback khác với station wagon ở chỗ nóc khoang sau thường (nhưng không nhất định) chỉ được đỡ bằng ba hàng trụ (station wagon có 4 hàng trụ đỡ) và cuối nóc khoang sau thường vát xuống.

Kiểu thân xe hatchback xuất hiện lần đầu vào thập niên 1930, nhưng chính thức được xếp loại vào năm 1970.

  • Daewoo Matiz
    Daewoo Matiz
  • Ford Mustang
    Ford Mustang
  • Kia Cerato (YD) S hatchback 2017
    Kia Cerato (YD) S hatchback 2017
  • Toyota Corolla (MZEA12R) Ascent Sport hatchback 2018
    Toyota Corolla (MZEA12R) Ascent Sport hatchback 2018
  • VinFast Fadil
    VinFast Fadil

Xem thêm

Tham khảo

  • “Definition: Hatchback”. American Heritage Dictionary. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  • “Definition: Hatchback”. Merriam-Webster. 2010. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiết kế cấu hình ô tô
Phân loại
Theo kích cỡ
  • Micro
  • City
  • Kei
  • Subcompact
  • Supermini
  • Family
  • Compact
  • Mid-size
  • Full-size
Độ
  • Hot rod
  • Lead sled
  • Lowrider
  • Street rod
  • T-bucket
Hạng sang
  • Compact executive
  • Executive
  • Personal
(MPV)
  • Compact
  • Mini
(SUV)
  • Compact
  • Crossover
  • Mini
Thể thao
  • Grand tourer
  • Hot hatch
  • Muscle
  • Pony
  • Sport compact
  • Siêu xe
  • Antique
  • Classic
  • Economy
  • Leisure
  • Ute
  • Van
  • Voiturette

Body styles
  • 2+2
  • Baquet
  • Barchetta
  • Berlinetta
  • Brougham
  • Cabrio coach
  • Cabriolet / Convertible
  • Coupé
  • Coupé de Ville
  • Coupé utility
  • Drophead coupe (Convertible)
  • Fastback
  • Hardtop
  • Hatchback
  • Landaulet
  • Liftback
  • Limousine
  • Multi-stop truck
  • Notchback
  • Panel van
  • Phaeton
  • Xe bán tải
  • Quad coupé
  • Retractable hardtop
  • Roadster
  • Runabout
  • Saloon / Sedan
  • Sedan delivery
  • Sedanca de Ville (Coupé de Ville)
  • Shooting-brake
  • Spider / Spyder (Roadster)
  • Station wagon
  • Targa top
  • Torpedo
  • Touring
  • Town (Coupé de Ville)
  • T-top
  • Vis-à-vis
Xe
chuyên dụng
Propulsion
Drive wheels
  • Front-wheel
  • Rear-wheel
  • Two-wheel
  • Bốn bánh
  • Six-wheel
  • Eight-wheel
  • Ten-wheel
  • Twelve-wheel
Vị trí
động cơ
  • Trước
  • Giữa
  • Sau
Layout
(engine / drive)
  • Front / front 
  •  Front mid / front 
  •  Rear / front 
  •  Front / rear 
  •  Rear mid / rear 
  •  Rear / rear 
  •  Front / four-wheel 
  •  Mid / four-wheel 
  •  Rear / four-wheel 
Cách bố trí
động cơ
(đốt trong)
  • Boxer
  • Flat
  • Bốn kỳ
  • H-block
  • Reciprocating
  • Single-cylinder
  • Straight
  • Hai kỳ
  • V
  • W engine
  • Wankel
  • Chủ đề
  • Thể loại
  • Bản mẫu:Các bộ phận của ô tô