Hansa-Brandenburg W.19

W.19
Kiểu Thủy phi cơ tiêm kích/trinh sát
Nhà chế tạo Hansa und Brandenburgische Flugzeug-Werke
Nhà thiết kế Ernst Heinkel
Vào trang bị 1918
Thải loại 1918
Sử dụng chính Đế quốc Đức
Số lượng sản xuất 55

Hansa-Brandenburg W.19 là một loại máy bay tiêm kích/trinh sát của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Kaiserliche Marine

Tính năng kỹ chiến thuật (W.19)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10,65 m (34 ft 11⅜ in)
  • Sải cánh: 13,8 m (45 ft 3⅜ in)
  • Chiều cao: 4,10 m (13 ft 5 12 in)
  • Diện tích cánh: 57.8 m² (624 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.435 kg (3.157 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.005 kg (4.411 lb)
  • Động cơ: 1 × Maybach Mb.IV, 190 kW (260 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 151 km/h (94 mph, 82 kn)
  • Tải trên cánh: 34,7 kg/m² (7,07 lb/ft2)
  • Công suất/trọng lượng: 0,097 kW/kg (0,059 hp/lb)
  • Lên độ cao 1.000 m (3.280 ft): 6,4 phút
  • Thời gian bay: 5 h

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (0.312 in)
  • 1 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (0.312 in)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Hansa-Brandenburg W.12
    • Hansa-Brandenburg W.29
    • Hansa-Brandenburg W.33

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Gray and Thetford 1962, p.74.

    Tài liệu

    • Gray, Peter and Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962
    • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hansa-Brandenburg chế tạo
    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I

    C.I • C.II

    D.I

    G.I

    Định danh công ty

    CC • D • FB • FD • GDW • GNW • GW • KD • K • KDD • KDW • LDD • NW • W

    W.11 • W.12 • W.13 • W.16 • W.17 • W.18 • W.19 • W.20 • W.23 • W.25 • W.27 • W.29 • W.32 • W.33 • W.34