Hạch trên của thần kinh lang thang

Hạch trên của thần kinh lang thang
Sơ đồ thần kinh thiệt hầu, lang thang, và phụ. Hạch trên của thần kinh lang thang được ký hiệu là ‘jugular gang.’
Latinh ganglion superius nervi vagi, ganglion jugulare
Phân bố màng cứng của hố sọ sau, một phần của tai ngoài, ống tai ngoài và mặt ngoài của màng nhĩ
Từ thần kinh lang thang
Đến nhánh tai của thần kinh lang thang hoặc nhánh màng não của thần kinh lang thang

Hạch trên của thần kinh lang thang (hay hạch cảnh) là một hạch cảm giác của hệ thần kinh ngoại biên. Nó nằm trong lỗ tĩnh mach cảnh, nơi thần kinh lang thang thoát ra khỏi hộp sọ. Hạch trên nhỏ hơn hạch dưới.[1][2]

Cấu trúc

Các neuron trong hạch trên của thần kinh lang thang là neuron một cực giả (neuron hình chữ T, pseudounipolar neuron) và chi phối cảm giác (sợi hướng tâm chung của hệ thần kinh thân thể) thông qua nhánh màng não và nhánh tai. Sợi trục của neuron này tạo synase trong nhân tủy sinh ba của não.[1]

Chức năng

Nhánh tai của thần kinh lang thang

Hạch trên có chứa các tế bào thần kinh chi phối loa tai của tai ngoài,[3] mặt sau của ống tai ngoài và mặt sau màng nhĩ nhờ nhánh tai của thần kinh lang thang.[4][5]

Nhánh màng não của thần kinh lang thang

Hạch trên còn có neuron chi phối màng cứng nằm dọc theo hố sọ sau thông qua nhánh màng não của thần kinh lang thang.[6][7]

Phát triển

Sự phát triển phôi hệ thần kinh. Các mào thần kinh có thể được nhìn thấy trong màu xanh lá cây nhạt.

Neuron trong hạch trên của thần kinh lang thang có nguồn gốc từ mào thần kinh.[8]

Ý nghĩa lâm sàng

Đau thần kinh lang thang

Đau ở tai ngoài (đau tai), trong một số trường hợp hiếm gặp, có thể là do đau thần kinh lang thang vì mạch máu của thần kinh lang thang bị chèn ép (thường là do động mạch tiểu não sau).[5]

Tham khảo

  1. ^ a b Rubin, Michael (2016). Netter's Concise Neuroanatomy. Safdieh, Joseph E.,, Netter, Frank H. (Frank Henry), 1906-1991 (ấn bản 1). Philadelphia, PA: Elsevier. tr. 259–260. ISBN 9780323480918. OCLC 946698976.
  2. ^ Burt, Alvin M. (1993). Textbook of Neuroanatomy (ấn bản 1). Philadelphia: W.B. Saunders. tr. 423-427. ISBN 0721621996. OCLC 24503849.
  3. ^ Mercante B, Ginatempo F, Manca A, Melis F, Enrico P, Deriu F (tháng 6 năm 2018). “Anatomo-Physiologic Basis for Auricular Stimulation”. Medical Acupuncture. 30 (3): 141–150. doi:10.1089/acu.2017.1254. PMC 6011382. PMID 29937968.
  4. ^ Tekdemir I, Aslan A, Elhan A (1998). “A clinico-anatomic study of the auricular branch of the vagus nerve and Arnold's ear-cough reflex”. Surgical and Radiologic Anatomy. 20 (4): 253–7. PMID 9787391.
  5. ^ a b Watanabe, Kentaro; Tubbs, R. Shane; Satoh, Shunsuke; Zomorodi, Ali R.; Liedtke, Wolfgang; Labidi, Moujahed; Friedman, Allan H.; Fukushima, Takanori (tháng 12 năm 2016). “Isolated Deep Ear Canal Pain: Possible Role of Auricular Branch of Vagus Nerve-Case Illustrations with Cadaveric Correlation”. World Neurosurgery. 96: 293–301. doi:10.1016/j.wneu.2016.08.102. ISSN 1878-8769. PMID 27593717.
  6. ^ Kemp WJ, Tubbs RS, Cohen-Gadol AA (tháng 11 năm 2012). “The innervation of the cranial dura mater: neurosurgical case correlates and a review of the literature”. World Neurosurgery. 78 (5): 505–10. doi:10.1016/j.wneu.2011.10.045. PMID 22120554.
  7. ^ Keller JT, Saunders MC, Beduk A, Jollis JG (tháng 1 năm 1985). “Innervation of the posterior fossa dura of the cat”. Brain Research Bulletin. 14 (1): 97–102. doi:10.1016/0361-9230(85)90181-9. PMID 3872702.
  8. ^ Thompson H, Blentic A, Watson S, Begbie J, Graham A (tháng 2 năm 2010). “The formation of the superior and jugular ganglia: insights into the generation of sensory neurons by the neural crest”. Developmental Dynamics. 239 (2): 439–45. doi:10.1002/dvdy.22179. PMID 20014097.
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt