Hình học Riemann

Hình học
Hình chiếu một mặt cầu lên mặt phẳng.
Phân nhánh
Bốn chiều / số chiều khác
Nhà hình học
theo tên
theo giai đoạn
trước Công nguyên
1–1400s
1400s–1700s
1700s–1900s
Ngày nay
  • x
  • t
  • s
Thuyết tương đối rộng
G μ ν + Λ g μ ν = 8 π G c 4 T μ ν {\displaystyle G_{\mu \nu }+\Lambda g_{\mu \nu }={8\pi G \over c^{4}}T_{\mu \nu }}
Dẫn nhập · Lịch sử · Nguyên lý toán học
Kiểm chứng
Khái niệm cơ sở
Thuyết tương đối hẹp
Nguyên lý tương đương
Tuyến thế giới · Hình học Riemann
Hiệu ứng và hệ quả
Bài toán Kepler · Thấu kính · Sóng
Kéo hệ quy chiếu · Hiệu ứng trắc địa
Chân trời sự kiện · Điểm kì dị
Lỗ đen
Phương trình
Tuyến tính hóa hấp dẫn
Hình thức hậu Newton
Phương trình trường Einstein
Phương trình đường trắc địa
Phương trình Friedmann
Hình thức luận ADM
Hình thức luận BSSN
Phương trình Hamilton–Jacobi–Einstein
Lý thuyết phát triển
Các nghiệm
Schwarzschild
Reissner–Nordström · Gödel
Kerr · Kerr–Newman
Kasner · Taub-NUT · Milne · Robertson–Walker
Sóng-pp ·
Nhà vật lý
Einstein · Lorentz · Hilbert · Poincare · Schwarzschild · Sitter · Reissner · Nordström · Weyl · Eddington · Friedman · Milne · Zwicky · Lemaître · Gödel · Wheeler · Robertson · Bardeen · Walker · Kerr · Chandrasekhar · Ehlers · Penrose · Hawking · Taylor · Hulse · Stockum · Taub · Newman · Khâu Thành Đồng · Thorne
khác
Không gian
Thời gian
Đường cong thời gian đóng
Lỗ sâu
Không thời gian Minkowski
Biểu đồ không thời gian
  • x
  • t
  • s

Hình học Riemann là một nhánh của hình học vi phân nghiên cứu các đa tạp Riemann, đa tạp trơn với metric Riemann hay với một tích trong (inner product) trên không gian tiếp tuyến tại mỗi điểm mà các điểm này thay đổi trơn từ điểm này sang điểm khác. Điều này cho các kết quả đặc biệt như khái niệm cục bộ về góc, độ dài cung, diện tích mặt, và thể tích. Từ các khái niệm này một vài đại lượng toàn cục được dẫn ra bằng cách tích phân các thành phần cục bộ.

Hình học Riemann bắt nguồn từ tầm nhìn của Bernhard Riemann trong luận án của ông Über die Hypothesen, welche der Geometrie zu Grunde liegen (tiếng Việt: Về các giả thuyết trong đó hình học là cơ sở).[1] Nó là một sự tổng quát trừu tượng và rộng lớn của hình học vi phân các mặt cong trong R3. Quá trình phát triển hình học Riemann đã tổng hợp rất nhiều kết quả khác nhau trong hình học của các mặt và mối quan hệ của các đường trắc địa trên các mặt, các kĩ thuật của nó được ứng dụng để nghiên cứu các đa tạp khả vi trong không gian nhiều chiều. Hình học Riemann cũng được áp dụng trong thuyết tương đối tổng quát của Albert Einstein, có tác động tích cực đến lý thuyết nhómlý thuyết biểu diễn, cũng như là giải tích toàn cục, và là động lực để phát triển tô pô đại sốtô pô vi phân.

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Bernhard Riemann. “On the Hypotheses which lie at the Bases of Geometry”. Nature. VIII (183): 14-17. doi:10.1038/008014a0.

Tham khảo

  • Marcel Berger, Riemannian Geometry During the Second Half of the Twentieth Century, (2000) University Lecture Series vol. 17, American Mathematical Society, Rhode Island, ISBN 0-8218-2052-4. (Provides a historical review and survey, including hundreds of references.)
  • Jurgen Jost, Riemannian Geometry and Geometric Analysis, (2002) Springer-Verlag, Berlin ISBN 3-540-4267-2 (Provides a formal introduction, written at the grad-student level.)
  • Peter Peterson, Riemannian Geometry, (1998) Springer-Verlag, Berlin ISBN 0-387-98212-4. (Provides an introduction, presented at an undergrad level.)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thuyết
tương đối
hẹp
Cơ bản
Nguyên lý tương đối  · Giới thiệu thuyết tương đối hẹp  · Thuyết tương đối hẹp  · Lịch sử
Cơ sở
Công thức
Hệ quả
Không-thời gian
Thuyết
tương đối
rộng
Cơ bản
Khái niệm cơ sở
Hiệu ứng
Phương trình
Lý thuyết phát triển
Nghiệm chính xác
Nhà khoa học
Thể loại
Thuyết tương đối
  • x
  • t
  • s
Các chủ đề hình học
Euclid
Phi Euclid
Khác
Danh sách
  • Danh sách các hình dạng toán học
  • Danh sách các chủ đề hình học
  • Danh sách các chủ đề hình học vi phân
  • x
  • t
  • s
Nền tảng
Đại số
Giải tích
Rời rạc
Hình học
Lý thuyết số
Tô pô
Ứng dụng
Tính toán
Liên quan
Thể loại Thể loại · Cổng thông tin Chủ đề · Trang CommonsCommons · Dự án WikiDự án
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12267342g (data)
  • GND: 4128462-8
  • LCCN: sh85054159
  • NDL: 00569450
  • NKC: ph118049