Fokker T.VIII

Fokker T.VIII
Một chiếc Fokker T.VIII của không quân Anh, thuộc phi đoàn 320
Kiểu Thủy phi cơ ngư lôi-bom
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1938
Sử dụng chính Hà Lan Marine-Luchtvaartdienst
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất 36

Fokker T.VIII là một loại thủy phi cơ trinh sát và ném bom-ngư lôi hai động cơ của Hà Lan, được phát triển vào cuối thập niên 1930, nó được không quân Hà Lan, Anh và Đức sử dụng.

Biến thể

T.VIII W/G
T.VIII W/M
T.VIII W/C

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Germany
 Hà Lan
  • Không quân Hải quân Hà Lan
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (T.VIII W/G)

Dữ liệu lấy từ Encyclopedia of Military Aircraft[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 13 m (42 ft 8 in)
  • Sải cánh: 18 m (59 ft 1 in)
  • Chiều cao: 5 m (16 ft 5 in)
  • Trọng lượng có tải: 5.000 kg (11.023 lb)
  • Động cơ: 2 × Wright R-975-E3 Whirlwind , 336 kW (451 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 285 km/h (177 mph; 154 kn) trên độ cao 3,000 m (10 ft)
  • Tầm bay: 2.750 km (1.709 mi; 1.485 nmi)
  • Trần bay: 6.800 m (22.310 ft) [2]

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy 7,92 mm (0.312 in)
  • 600 kg (1,323 lb) bom hoặc ngư lôi
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Jackson, Robert. The Encyclopedia of Military Aircraft. London: Paragon, 2002. ISBN 0-7525-8130-9.
    2. ^ Angelucci 1983, p. 259.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Six: Floatplanes. London: Macdonald & Co., (Publishers) Ltd., 1962.
    • Van der Klaauw, Bart. The Fokker T.VIII (Aircraft in Profile number 176). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967.
    • Van der Klaauw, Bart. Water- en Transport Vliegtuigen Wereldoorlog II (in Dutch). Alkmaar, the Netherlands: Uitgeverij de Alk bv, year unknown. ISBN 90-6013-677-2.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4