Fairchild AC-119

AC-119G Shadow
AC-119K Stinger
Một chiếc AC-119G gunship
Kiểu Máy bay cường kích và chi viện trực tiếp
Nhà chế tạo Fairchild Aircraft
Vào trang bị Tháng 11, 1968
Thải loại USAF: 1971
RVNAF: 1975
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Không quân Nhân dân Việt Nam
Số lượng sản xuất 52
Phát triển từ Fairchild C-119 Flying Boxcar

Fairchild AC-119G ShadowAC-119K Stinger là một loại gunship động cơ piston được phát triển cho Không quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam Chúng được dùng để thay thế cho Douglas AC-47 Spooky và vận hành cùng với những phiên bản đời đầu của loại AC-130 Spectre.

Quốc gia sử dụng

 Việt Nam
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (AC-119G)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6 (ngày), 8 (đêm)
  • Chiều dài: 86 ft 5¾ in (26,36 m)
  • Sải cánh: 109 ft 3¼ in (33,31 m)
  • Chiều cao: 26 ft 7¾ in (8,12 m)
  • Diện tích cánh: 1.400 ft² (130 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 40.125 lb (18.200 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 62.000 lb (28.100 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-3350-85 "Duplex Cyclone", 3.500 hp (2.610 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 4× minigun GAU-2/A 7.62 mm (0.30 in)
  • 2× pháo gatling 6 nòng M61 Vulcan 20 mm (0.787 in)
  • 60× pháo sáng Mk 24 trong một thiết bị phóng pháo sáng LAU-74/A
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Tham khảo

    Ghi chú

    https://thanhnien.vn/thoi-su/hoi-sinh-sau-ngay-thong-nhat-cai-tien-sang-tao-1076932.html

    Tài liệu
    • Hobson, Chris. "Vietnam Air Losses, USAF/USN/USMC, Fixed-Wing Aircraft Losses in Southeast Asia, 1961-1973." North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2001. ISBN 1-85780-115-6.
    • Petrie, Bill. AC-119G Shadow (USAF AC-119 Gunships). AC-119 Gunship Association, updated: ngày 12 tháng 1 năm 2006.Retrieved: ngày 11 tháng 4 năm 2007.
    • Petrie, Bill. AC-119K Stinger (USAF AC-119 Gunships). AC-119 Gunship Association, updated: ngày 27 tháng 2 năm 2006. Truy cập: ngày 11 tháng 4 năm 2007.
    • Project CHECO. Contemporary Historical Evaluation of Combat Operations: Fixed Wing Gunships in Southeast Asia, Retrieved: ngày 22 tháng 11 năm 2012.

    Liên kết ngoài

    • AC-119 Gunship Association web site
    • AC-119 gunship page on USAF museum web site
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
    Định danh của hãng

    FB-3 • FC-1 • FC-2

    KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

    21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

    Theo vai trò

    Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

    Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

    Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

    Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

    Fairchild (Canada)

    34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

    Fairchild-Dornier

    Do 228 • 328 • 328JET

    Fairchild Hiller

    F-27/FH-227 • FH-1100

    Fairchild Republic

    A-10 • T-46

    Fairchild Swearingen

    Merlin • Metroliner

    American Helicopter

    XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26