Danh sách thành phố Litva

Litva có 103 thành phố (trong tiếng Litva: số ít – miestas, số nhiều – miestai). Thuật ngữ thành phố được định nghĩa bởi Nghị viện Litva là một khu vực dân đông đúc với dân số hơn 3000 người trong đó có ít nhất 2/3 dân số làm việc trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. Các khu định cư có dân số ít hơn 3000 người nhưng trong lịch sử có tư cách thành phố thì vẫn được xem là thành phố. Các khu định cư nhỏ hơn được gọi là miestelis (số nhiều miesteliai) được dịch là thị xã. Thậm chí các khu định cư nhỏ hơn (làng) được gọi là kaimas (số nhiều kaimai). Thường thì tư cách chính thức không rõ do dân chúng vẫn gọi cả thị xã/thị trấn và làng là gyvenvietė (số nhiều gyvenvietės) trên thực tế nghĩa là khu định cư.

Theo thống kê năm 2001, có 66,7% dân số Litva sinh sống trong các thành phố và tỷ lệ này đang gia tăng.

Danh sách

Vilnius, thủ đô Litva
Kaunas
Klaipėda
Šiauliai
Panevėžys
Alytus
Marijampolė
Mažeikiai
Jonava
Utena
Kėdainiai
Telšiai
Visaginas
Tauragė
Ukmergė
Šilutė
Plungė
Kretinga
Radviliškis
Druskininkai
Palanga
# CoA Thành phố Phát âm
(audio help)
Dân số (2001) Dân số (2008) Thành thành phố (hạt) (đô thị)
1 Vilnius Nghe • Thông tin 554.281 544.206 1387 Vilnius (hạt) Vilnius city (đô thị)
2 Kaunas Nghe • Thông tin 378.943 355.586 1408 Kaunas (hạt) Kaunas city (đô thị)
3 Klaipėda Nghe • Thông tin 192.954 184.657 1257 Klaipėda (hạt) Klaipėda city (đô thị)
4 Šiauliai Nghe • Thông tin 133.883 127.059 1589 Šiauliai (hạt) Šiauliai city (đô thị)
5 Panevėžys Nghe • Thông tin 119.749 113.653 1837 Panevėžys (hạt) Panevėžys city (đô thị)
6 Alytus Nghe • Thông tin 71.491 68.304 1581 Alytus (hạt) Alytus city (đô thị)
7 Marijampolė Nghe • Thông tin 48.675 47.010 1792 Marijampolė (hạt) Marijampolė (đô thị)
8 Mažeikiai Nghe • Thông tin 42.675 40.572 1924 Telšiai (hạt) Mažeikiai district (đô thị)
9 Tập tin:Coat of arms of Jonava (Litva).svg Jonava Nghe • Thông tin 34.954 34.446 1864 Kaunas (hạt) Jonava district (đô thị)
10 Utena Nghe • Thông tin 33.860 32.572 1599 Utena (hạt) Utena district (đô thị)
11 Kėdainiai Nghe • Thông tin 32.048 31.055 1590 Kaunas (hạt) Kėdainiai district (đô thị)
12 Telšiai Nghe • Thông tin 31.460 30.011 1791 Telšiai (hạt) Telšiai district (đô thị)
13 Visaginas Nghe • Thông tin 29.554 28.269 1977 Utena (hạt) Visaginas city (đô thị)
14 Tauragė Nghe • Thông tin 29.124 27.862 1924 Tauragė (hạt) Tauragė district (đô thị)
15 Ukmergė Nghe • Thông tin 28.759 27.603 1486 Vilnius (hạt) Ukmergė district (đô thị)
16 Plungė Nghe • Thông tin 23.436 23.187 1792 Telšiai (hạt) Plungė district (đô thị)
17 Šilutė Nghe • Thông tin 21.476 20.945 1941 Klaipėda (hạt) Šilutė district (đô thị)
18 Kretinga Nghe • Thông tin 21.423 21.452 1609 Klaipėda (hạt) Kretinga district (đô thị)
19 Radviliškis Nghe • Thông tin 20.339 19.625 1923 Šiauliai (hạt) Radviliškis district (đô thị)
20 Druskininkai Nghe • Thông tin 18.233 16.263 1893 Alytus (hạt) Druskininkai (đô thị)
21 Palanga Nghe • Thông tin 17.623 17.620 1791 Klaipėda (hạt) Palanga city (đô thị)
22 Rokiškis Nghe • Thông tin 16.746 15.549 1920 Panevėžys (hạt) Rokiškis district (đô thị)
23 Biržai Nghe • Thông tin 15.262 14.565 1589 Panevėžys (hạt) Biržai district (đô thị)
24 Gargždai Nghe • Thông tin 15.212 16.087 1792 Klaipėda (hạt) Klaipėda district (đô thị)
25 Kuršėnai Nghe • Thông tin 14.197 13.670 1946 Šiauliai (hạt) Šiauliai district (đô thị)
26 Elektrėnai Nghe • Thông tin 14.050 13.818 1962 Vilnius (hạt) Elektrėnai (đô thị)
27 Jurbarkas Nghe • Thông tin 13.797 13.307 1611 Tauragė (hạt) Jurbarkas district (đô thị)
28 Garliava Nghe • Thông tin 13.322 13.500 1958 Kaunas (hạt) Kaunas district (đô thị)
29 Vilkaviškis Nghe • Thông tin 13.283 12.931 1660 Marijampolė (hạt) Vilkaviškis district (đô thị)
30 Raseiniai Nghe • Thông tin 12.541 12.245 1492–1506 Kaunas (hạt) Raseiniai district (đô thị)
31 Naujoji Akmenė Nghe • Thông tin 12.345 11.468 1792 Šiauliai (hạt) Akmenė district (đô thị)
32 Anykščiai Nghe • Thông tin 11.958 11.829 1516 Utena (hạt) Anykščiai district (đô thị)
33 Lentvaris Nghe • Thông tin 11.773 11.642 1946 Vilnius (hạt) Trakai district (đô thị)
34 Grigiškės Nghe • Thông tin 11.448 11.466 1958 Vilnius (hạt) Vilnius city (đô thị)
35 Prienai Nghe • Thông tin 11.353 10.984 1609 Kaunas (hạt) Prienai district (đô thị)
36 Joniškis Nghe • Thông tin 11.329 10.881 1616 Šiauliai (hạt) Joniškis district (đô thị)
37 Kelmė Nghe • Thông tin 10.900 10.302 1947 Šiauliai (hạt) Kelmė district (đô thị)
38 Varėna Nghe • Thông tin 10.845 10.296 1946 Alytus (hạt) Varėna district (đô thị)
39 Kaišiadorys Nghe • Thông tin 10.002 9.729 1946 Kaunas (hạt) Kaišiadorys district (đô thị)
40 Pasvalys Nghe • Thông tin 8.709 8.296 1946 Panevėžys (hạt) Pasvalys district (đô thị)
41 Kupiškis Nghe • Thông tin 8.451 8.082 1791 Panevėžys (hạt) Kupiškis district (đô thị)
42 Zarasai Nghe • Thông tin 8.365 7.766 1843 Utena (hạt) Zarasai district (đô thị)
43 Skuodas Nghe • Thông tin 7.896 7.358 1572 Klaipėda (hạt) Skuodas district (đô thị)
44 Kazlų Rūda Nghe • Thông tin 7.401 7.162 1950 Marijampolė (hạt) Kazlų Rūda (đô thị)
45 Širvintos Nghe • Thông tin 7.273 7.070 1950 Vilnius (hạt) Širvintos district (đô thị)
46 Molėtai Nghe • Thông tin 7.221 6.949 1956 Utena (hạt) Molėtai district (đô thị)
47 Švenčionėliai Nghe • Thông tin 6.923 6.346 1920 Vilnius (hạt) Švenčionys district (đô thị)
48 Šakiai Nghe • Thông tin 6.795 6.511 1776 Marijampolė (hạt) Šakiai district (đô thị)
49 Šalčininkai Nghe • Thông tin 6.722 6.563 1956 Vilnius (hạt) Šalčininkai district (đô thị)
50 Ignalina Nghe • Thông tin 6.591 6.119 1950 Utena (hạt) Ignalina district (đô thị)
51 Kybartai Nghe • Thông tin 6.556 6.209 1947 Marijampolė (hạt) Vilkaviškis district (đô thị)
52 Pabradė Nghe • Thông tin 6.525 6.236 1946 Vilnius (hạt) Švenčionys district (đô thị)
53 Šilalė Nghe • Thông tin 6.281 6.037 1950 Tauragė (hạt) Šilalė district (đô thị)
54 Pakruojis Nghe • Thông tin 6.057 5.750 1950 Šiauliai (hạt) Pakruojis district (đô thị)
55 Nemenčinė Nghe • Thông tin 5.892 5.876 1955 Vilnius (hạt) Vilnius district (đô thị)
56 Trakai Nghe • Thông tin 5.725 5.373 1409 Vilnius (hạt) Trakai district (đô thị)
57 Švenčionys Nghe • Thông tin 5.684 5.566 1800 Vilnius (hạt) Švenčionys district
58 Vievis Nghe • Thông tin 5.303 5.049 1950 Vilnius (hạt) Elektrėnai (đô thị)
59 Lazdijai Nghe • Thông tin 5.140 4.811 1957 Alytus (hạt) Lazdijai district (đô thị)
60 Kalvarija Nghe • Thông tin 5.090 5.013 1791 Marijampolė (hạt) Kalvarija (đô thị)
61 Rietavas Nghe • Thông tin 3.979 3.843 1792 Telšiai (hạt) Rietavas (đô thị)
62 Žiežmariai Nghe • Thông tin 3.884 3.759 1792 Kaunas (hạt) Kaišiadorys district (đô thị)
63 Eišiškės Nghe • Thông tin 3.765 3.610 1950 Vilnius (hạt) Šalčininkai district (đô thị)
64 Ariogala Nghe • Thông tin 3.697 3.458 1792 Kaunas (hạt) Raseiniai district (đô thị)
65 Venta Nghe • Thông tin 3.412 2.959 1978 Šiauliai (hạt) Akmenė district (đô thị)
66 Šeduva Nghe • Thông tin 3.400 3.200 1654 Šiauliai (hạt) Radviliškis district (đô thị)
67 Birštonas Nghe • Thông tin 3.225 3.172 1518? Kaunas (hạt) Birštonas (đô thị)
68 Tập tin:Coat of arms of Akmenė (Litva).svg Akmenė Nghe • Thông tin 3.140 2.690 1792 Šiauliai (hạt) Akmenė district (đô thị)
69 Tytuvėnai Nghe • Thông tin 2.851 2.690 1956 Šiauliai (hạt) Kelmė district (đô thị)
70 Rūdiškės Nghe • Thông tin 2.559 2.472 1958 Vilnius (hạt) Trakai district (đô thị)
71 Pagėgiai Nghe • Thông tin 2.393 2.236 1923 Tauragė (hạt) Pagėgiai (đô thị)
72 Neringa Nghe • Thông tin 2.386 3.371 1961 Klaipėda (hạt) Neringa (đô thị)
73 Vilkija Nghe • Thông tin 2.338 2.301 1792 Kaunas (hạt) Kaunas district (đô thị)
74 Žagarė Nghe • Thông tin 2.312 2.115 1924 Šiauliai (hạt) Joniškis district (đô thị)
75 Viekšniai Nghe • Thông tin 2.270 2.198 1791 Telšiai (hạt) Mažeikiai district (đô thị)
76 Skaudvilė Nghe • Thông tin 2.140 1.976 1950 Tauragė (hạt) Tauragė district (đô thị)
77 Ežerėlis Nghe • Thông tin 2.051 2.014 1956 Kaunas (hạt) Kaunas district (đô thị)
78 Gelgaudiškis Nghe • Thông tin 2.029 1.936 1958 Marijampolė (hạt) Šakiai district (đô thị)
79 Kudirkos Naumiestis Nghe • Thông tin 1.997 1.916 1643 Marijampolė (hạt) Šakiai district (đô thị)
80 Simnas Nghe • Thông tin 1.980 1.844 1626 Alytus (hạt) Alytus district (đô thị)
81 Salantai Nghe • Thông tin 1.942 1.825 1746 Klaipėda (hạt) Kretinga district (đô thị)
82 Linkuva Nghe • Thông tin 1.797 1.735 1950 Šiauliai (hạt) Pakruojis district (đô thị)
83 Veisiejai Nghe • Thông tin 1.762 1.592 1956 Alytus (hạt) Lazdijai district (đô thị)
84 Ramygala Nghe • Thông tin 1.733 1.695 1957 Panevėžys (hạt) Panevėžys district (đô thị)
85 Priekulė Nghe • Thông tin 1.725 1.663 1948 Klaipėda (hạt) Klaipėda district (đô thị)
86 Joniškėlis Nghe • Thông tin 1.477 1.389 1736 Panevėžys (hạt) Pasvalys district (đô thị)
87 Jieznas Nghe • Thông tin 1.476 1.311 1956 Kaunas (hạt) Prienai district (đô thị)
88 Daugai Nghe • Thông tin 1.458 1.432 1792 Alytus (hạt) Alytus district (đô thị)
89 Obeliai Nghe • Thông tin 1.371 1.293 1956 Panevėžys (hạt) Rokiškis district (đô thị)
90 Varniai Nghe • Thông tin 1.355 1.258 1950 Telšiai (hạt) Telšiai district (đô thị)
91 Virbalis Nghe • Thông tin 1.351 1.250 1593 Marijampolė (hạt) Vilkaviškis district (đô thị)
92 Vabalninkas Nghe • Thông tin 1.328 1.155 1775 Panevėžys (hạt) Biržai district (đô thị)
93 Seda Nghe • Thông tin 1.309 1.189 1950 Telšiai (hạt) Mažeikiai district (đô thị)
94 Subačius Nghe • Thông tin 1.180 1.105 1958 Panevėžys (hạt) Kupiškis district (đô thị)
95 Baltoji Vokė Nghe • Thông tin 1.073 1.073 1958 Vilnius (hạt) Šalčininkai district (đô thị)
96 Dūkštas Nghe • Thông tin 1.070 930 1956 Utena (hạt) Ignalina district (đô thị)
97 Pandėlys Nghe • Thông tin 1.024 941 1956 Panevėžys (hạt) Rokiškis district (đô thị)
98 Dusetos Nghe • Thông tin 914 831 1950 Utena (hạt) Zarasai district (đô thị)
99 Užventis Nghe • Thông tin 898 811 1746 Šiauliai (hạt) Kelmė district (đô thị)
100 Kavarskas Nghe • Thông tin 809 692 1956 Utena (hạt) Anykščiai district (đô thị)
101 Smalininkai Nghe • Thông tin 653 600 1945 Tauragė (hạt) Jurbarkas district (đô thị)
102 Troškūnai Nghe • Thông tin 525 504 1956 Utena (hạt) Anykščiai district (đô thị)
103 Panemunė Nghe • Thông tin 329 318 1837 Tauragė (hạt) Pagėgiai (đô thị)

Bản đồ

Bản đồ với các thành phố có đốm đỏ. Thành phố lớn hơn có chữ to hơn. Muốn xem bản đồ lớn hơn xin nhấp chuột vào bản đồ.

Chú thích

  • Dân số theo Cục thống kê của Chính phủ Cộng hòa Litva 2008[liên kết hỏng] and census of 2001 Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine. Dân số lấy theo năm 2001 vì số liệu năm 2001 đáng tin cậy hơn (số liệu năm 2008 lấy từ điều tra dùng nhiều kiểu mẫu và công thức khác nhau).
  • "Quyền thành phố" có nghĩa là quyền tự quản.
  • Các quận, đô thị và elderate theo Lithuanian Central Internet Gates Lưu trữ 2006-01-07 tại Wayback Machine data.
  • Stasys Vaitiekūnas, Elena Valančienė, Lietuvos geografija (Geography of Lithuania), Alma littera, 2004, pages 160-162. ISBN 9955-08-534-7
  • Lietuvos Respublikos teritorijos administracinių vienetų ir jų ribų įstatymas (Republic of Lithuania Law on Administrative Units and Their Borders), Seimas law database, ngày 19 tháng 6 năm 1994, law no. I-558.
  • Tại thời điểm điều tra năm 2001, có 106 thành phố ở Litava, Chính phủ Cộng hòa Lita đã có thay đổi sau:
  • Ngày 16/12/2002 Juodupė bị hạ từ thành phố xuống thị xã;
  • Ngày 25/2/2003 Kulautuva bị hạ từ thành phố xuống thị xã;
  • Ngày 8/4/2003 Tyruliai bị hạ từ thành phố xuống thị xã.

Xem thêm

  • Danh sách thị xã Litva
  • Phân cấp hành chính Litva