Crotalus cerastes

Crotalus cerastes
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Crotalus
Loài (species)C. cerastes
Danh pháp hai phần
Crotalus cerastes
(Hallowell, 1854)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Crotalus cerastes Hallowell, 1854
    • C[audisona]. cerastes
      – Cope, 1867
    • Caudisona (Aechmophrys) cerastes – Coues in Wheeler, 1875
    • Aechmophrys cerastes – Coues In Wheeler, 1875
    • Crotalus cerastes
      – Boulenger, 1896
    • Crotalus cerastes [cerastes]
      – Klauber, 1944[1]

Crotalus cerastes là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Loài rắn đuôi chuông này được tìm thấy ở các vùng sa mạc của miền tây nam Hoa Kỳ và tây bắc Mexico. Ba phân loài hiện đang được công nhận, bao gồm cả phân loài được mô tả ở đây.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Crotalus cerastes”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  • Dữ liệu liên quan tới Crotalus cerastes tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Crotalus cerastes tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về họ Rắn lục này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s