Chula Vista, California

Chula Vista
—  Thành phố  —
Trung tâm mua sắm Chula Vista
Trung tâm mua sắm Chula Vista
Hiệu kỳ của Chula Vista
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Chula Vista
Ấn chương
Vị trí của Chula Vista trong quận San Diego, California
Vị trí của Chula Vista trong quận San Diego, California
Chula Vista trên bản đồ Hoa Kỳ
Chula Vista
Chula Vista
Vị trí ở Hoa Kỳ
Tọa độ: 32°37′40″B 117°2′53″T / 32,62778°B 117,04806°T / 32.62778; -117.04806
Quốc giaHoa Kỳ Hoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia California
QuậnSan Diego
Chính quyền
 • KiểuHội đồng-Quản đốc
 • Hội đồngThị trưởng Cheryl Cox
Rudy Ramirez
John McCann
Pamela Bensoussan
Steve Castaneda
 • Quản đốcJim Sandoval
Diện tích
 • Thành phố51,2 mi2 (132,7 km2)
 • Đất liền48,9 mi2 (126,6 km2)
 • Mặt nước2,4 mi2 (6,1 km2)
Độ cao69 ft (21 m)
Dân số (2005)[1]
 • Thành phố210.000
 • Mật độ35,510/mi2 (1.370,9/km2)
 • Vùng đô thịSan Diego-Tijuana: 4.922.723
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện91909, 91910, 91911, 91912, 91913, 91914, 91915, 91921
Mã điện thoại619
Trang webhttp://www.chulavistaca.gov/

Chula Vista là một thành phố tại tiểu bang California. Ước tính năm 2005 dân số thành phố này là 210.497 người, là thành phố lớn thứ 90 Hoa Kỳ, ước tính dân số ngày 1/1/2007 là 227.723 người. Đây là thành phố lớn thứ hai trong vùng đô thị San Diego, là thành phố lớn thứ 7 Nam California. Thành phố nằm ở vùng South Bay, cự ly thành phố so với trung tâm San Diego là 7 dặm Anh và 7 dặm Anh so với biên giới México.

Tham khảo

  1. ^ “World Gazetteer – San Diego-Tijuana”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s