Chu Khúc

Chu Khúc
Tên tiếng Trung
Giản thể舟曲县
Phồn thể舟曲縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhōuqū Xiàn
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng འབྲུག་ཆུ་རྫོང་།
Phiên âm
Wyliebrug chu rdzong
Bính âm tiếng TạngZhugqu Zong

Chu Khúc (chữ Tạng: འབྲུག་ཆུ་རྫོང་།, chữ Hán phồn thể: 舟曲縣, chữ Hán giản thể: 舟曲县, âm Hán Việt: Chu Khúc huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3010 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 130.000 người. Mã số bưu chính của Chu Khúc là 746300. Chính quyền huyện Chu Khúc đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn, 22 hương: Khúc Ngõa, Ba Tạng, Đại Dục, Lập Tiết, Hàm Ban, Phong Diệt, Bình Định, Thành Quan, Giang Bàn, Cung Tử Thạch, Trung Bài, Nam DỤc, Đại Xuyên, Tam Giác Bình, Trì Can, Bát Lăng, Vũ Bình, Tráp Cương, Củng Bá, Thiết Bá, Đại Niên và Bác Dục.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Chu Khúc
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.5 25.3 29.0 32.9 35.3 38.2 37.1 38.0 34.7 27.9 22.9 20.6 38,2
Trung bình cao °C (°F) 6.9 10.6 15.7 21.4 25.0 28.1 30.1 29.2 24.1 18.6 13.7 8.3 19,31
Trung bình ngày, °C (°F) 2.1 5.5 10.1 15.1 18.6 21.9 24.1 23.4 19.0 13.9 8.5 3.0 13,77
Trung bình thấp, °C (°F) −1.7 1.4 5.7 10.2 13.7 17.2 19.6 19.1 15.5 10.6 4.8 −0.8 9,61
Thấp kỉ lục, °C (°F) −9 −6.5 −4.6 −0.5 3.7 9.3 13.5 11.8 7.3 0.0 −4.5 −9.6 −9,6
Giáng thủy mm (inch) 1.9
(0.075)
3.4
(0.134)
14.4
(0.567)
32.5
(1.28)
57.3
(2.256)
64.7
(2.547)
70.5
(2.776)
72.0
(2.835)
59.2
(2.331)
47.9
(1.886)
6.1
(0.24)
0.5
(0.02)
430,4
(16,945)
Độ ẩm 53 52 53 54 58 60 63 65 70 71 63 55 59,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 2.7 3.2 8.5 11.5 15.2 14.5 12.7 12.5 13.5 13.8 4.5 1.1 113,7
Số ngày tuyết rơi TB 5.4 3.5 1.0 0.1 0 0 0 0 0 0 0.6 2.2 12,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 135.8 121.6 143.8 168.7 178.7 163.3 184.4 180.5 117.0 112.6 126.5 143.0 1.775,9
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Harvard University Committee on the Environment (1999). “China County & City Population 1999 FAQ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Lan Châu
Thành Quan • Thất Lý Hà • Tây Cố • An Ninh • Hồng Cổ • Vĩnh Đăng • Cao Lan, Lan Châu • Du Trung • Lan Châu tân khu*
Gia Dục Quan
Hùng Quan*  • Trường Thành*  • Kính Thiết *
Kim Xương
Bạch Ngân
Bạch Ngân • Bình Xuyên • Tĩnh Viễn • Hội Ninh • Cảnh Thái
Thiên Thủy
Vũ Uy
Tửu Tuyền
Trương Dịch
Khánh Dương
Tây Phong • Khánh Thành • Hoàn • Hoa Trì • Hợp Thủy • Chính Ninh • Ninh • Trấn Nguyên
Bình Lương
Định Tây
An Định • Thông Vị • Lâm Thao • Chương • Mân • Vị Nguyên • Lũng Tây
Lũng Nam
Vũ Đô • Thành • Đãng Xương • Khang • Văn • Tây Hòa • Lễ • Lưỡng Đương • Huy
Cam Túc tại Trung Quốc
Cam Túc tại Trung Quốc
Đôn Hoàng
Châu tự trị
Lâm Hạ
Lâm Hạ • Lâm Hạ • Khang Nhạc • Vĩnh Tĩnh • Quảng Hà • Hòa Chính • Đông Hương • Tích Thạch Sơn
Cam Nam
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s