Chất trắng

Chất trắng
Ảnh hiển vi cho thấy chất trắng với bề ngoài giống như lưới đặc trưng của nó (bên trái của hình ảnh - bóng sáng màu hồng) và chất xám, với tế bào thần kinh đặc trưng (bên phải của hình ảnh - bóng tối màu hồng). Nhuộm màu HPS.
Não người bên phải mổ xẻ bên phải, cho thấy chất xám (các phần bên ngoài tối hơn), và chất trắng (các bộ phận bên trong và màu trắng nổi bật).
Chi tiết
Định danh
Latinhsubstantia alba
MeSHD066127
TAA14.1.00.009
A14.1.02.024
A14.1.02.201
A14.1.04.101
A14.1.05.102
A14.1.05.302
A14.1.06.201
FMA83929
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Chất trắng là các vùng nằm trong hệ thần kinh trung ương chủ yếu được tạo nên bởi các sợi trục có bao myelin, còn được gọi là bó thần kinh.[1] Từ lâu được cho là mô bị động, chất trắng ảnh hưởng tới hoạt động học và hoạt động não, điều biến sự phân bố của thế động tác, đóng vai trò như một rơ le và điều phối giao tiếp giữa các vùng não khác nhau.[2]

Tham khảo

  1. ^ Blumenfeld, Hal (2010). Neuroanatomy through clinical cases (ấn bản 2). Sunderland, Mass.: Sinauer Associates. tr. 21. ISBN 9780878936137. Areas of the CNS made up mainly of myelinated axons are called white matter.
  2. ^ Douglas Fields, R. (2008). “White Matter Matters”. Scientific American. 298 (3): 54–61. Bibcode:2008SciAm.298c..54D. doi:10.1038/scientificamerican0308-54.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến giải phẫu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hạch nền của não người và các cấu trúc liên quan
Hạch nền
Chất xám
Thể vân
  • Vân lưng
    • Vỏ sẫm (xưa gọi là bèo sẫm)
    • Nhân đuôi
  • Vân bụng
    • Nhân nằm (xưa gọi là "nhân cạp")
    • Củ khứu
  • Vỏ nhạt (xưa gọi là bèo nhạt)
    • Vỏ nhạt ngoài (GPe)
    • Vỏ nhạt trong (GPi)
Khác
Chất trắng
  • Trung tâm bán bầu dục
  • Bao trong
    • Trụ trước bao trong
    • Gối
    • Trụ sau bao trong
    • Đường dẫn truyền thị giác
  • Lớp tế bào thành hình vòng nan hoa (Corona radiata)
  • Bao ngoài
  • Bao cực ngoài
  • Bó cầu nhạt - nội đồi: Bó nội đồi
    • Quai thấu kính
    • Bó thấu kính
  • Bó dưới nội đồi (tên cũ "Bó dưới đồi")

Khứu não
Chất xám
  • Nhân khứu trước
  • Chất thủng trước
  • Hành khứu
Chất trắng
  • Bó khứu giác
    • Vân khứu giác trong
    • Vân khứu giác ngoài
  • Tam giác khứu
Nền não trước
Chất xám
  • Chất vô danh
    • Nhân nền
  • Nhân đường xuyên
Chất trắng
Cổ vỏ não:
Sự hình thành
hồi hải mã/
Giải phẫu
hồi hải mã
Chất xám
Chất trắng
  • Alveus
  • Diềm hải mã
  • Đường xuyên
  • Bó Schaffer
  • x
  • t
  • s
HTKTƯ
Các loại mô
  • Chất xám
  • Chất trắng
    • Sợi chiếu
    • Sợi liên hợp
    • Sợi mép
    • Dải cảm giác
    • Thừng
    • Bó thần kinh
    • Sự bắt chéo
    • Mép
  • Vùng kết thần kinh
  • Màng não
Các loại
tế báo
Neuron
  • Tháp
  • Purkinje
  • Hạt
Tế bào thần
kinh đệm
tách biệt:
  • Myelin: Tế bào thần kinh đệm ít gai
khác
  • Hình sao
    • Radial glial cell
  • Tế bào ống nội tuỷ và não
    • Tanycyte
  • Tiểu thần kinh đệm

HTKNV
Tổng thể
  • Phía sau
    • Rễ
    • Hạch
    • Nhánh
  • Phía trước
    • Rễ
    • Nhánh
  • Nhánh thông
    • Xám
    • Trắng
  • Hạch tự chủ (Dây thần kinh tiền hạch
  • Thần kinh sau hạch)
Mô liên kết
  • Vỏ dây thần kinh
  • Bao ngoài bó sợi thần kinh
  • Mô kẽ thần kinh
  • Bó sợi thần kinh
Tế bào thần
kinh đệm
Neuron/
Dây thần kinh
Các phần
Soma
  • Gò sợi trục
Sợi trục
  • Đầu cuối sợi trục
  • Bào tương sợi trục
  • Màng bọc sợi trục
  • Sợi nơron
Sợi nhánh
    • Thể Nissl
    • Đuôi gai
    • Đuôi gai đỉnh/Đuôi gai đáy
Các loại
  • Hai cực
  • Đơn cực
  • Đơn cực giả
  • Đa cực
  • Trung gian
    • Renshaw
DTK hướng tâm/
DTK giác quan
  • Dây thần kinh soma hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh soma hướng tâm đặc biệt
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm đặc biệt
  • sợi
    • Ia
    • Ib or Golgi
    • II or Aβ
    • III or Aδ or fast pain
    • IV or C or slow pain
DTK ly tâm/
Neuron vận động
  • Thần kinh soma ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm đặc biệt
  • Nơron vận động ở trên
  • Nơron vận động ở dưới
    • Nơron vận động alpha
    • Nơron vận động beta
    • Nơron vận động gamma
Phần cuối
Khớp kết nối
  • Khớp nối điện/Vùng kết nối
  • Khớp nối hoá học
    • Khớp nối dạng túi
    • Active zone
    • Mật độ hậu khớp nối
  • Autapse
  • khớp nối thần kinh dây
  • Khớp cơ-thần kinh
Thụ thể cảm giác
  • Tiểu thể Meissner
  • Mút thần kinh Merkel
  • Tiểu thể Pacini
  • Tiểu thể Tuffini
  • Thoi cơ
  • Free nerve ending
  • Cơ quan thụ cảm khứu giác
  • Tế bào thị giác
  • Tế bào có lông
  • Nụ vị giác
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu tiểu não
Bề mặt
Lobes
  • Anterior lobe of cerebellum
  • Posterior lobe of cerebellum
    • Horizontal fissure of cerebellum
  • Flocculonodular lobe
    • Flocculus (cerebellar)
    • Nodule of vermis
  • Primary fissure of cerebellum
Medial/lateral
  • Cerebellar vermis: anterior
    • Central lobule
    • Culmen (cerebellum)
    • Lingula of cerebellum
  • posterior
    • Folium vermis
    • Tuber of vermis
    • Uvula of cerebellum
  • Vallecula of cerebellum
  • Cerebellar hemisphere: anterior
    • Central lobule
  • posterior
    • Biventer lobule
    • Cerebellar tonsil
Chất xám
Deep cerebellar nuclei
  • Dentate nucleus
  • Interposed nucleus
    • Emboliform nucleus
    • Globose nucleus
  • Fastigial nucleus
Tiểu não
  • Molecular layer
    • Stellate cell
    • Basket cell
  • Purkinje cell layer
    • Purkinje cell
    • Astrocyte
  • Granule cell layer
    • Golgi cell
    • Granule cell
    • Unipolar brush cell
  • Fibers: Mossy fiber (cerebellum)
  • Climbing fiber
  • Parallel fiber
Chất trắng
Bên trong
  • Arbor vitae (anatomy)
Cerebellar peduncle
  • Inferior cerebellar peduncle (medulla): Dorsal spinocerebellar tract
  • Olivocerebellar tract
  • Posterior external arcuate fibers
  • Juxtarestiform body (Vestibulocerebellar tract)
  • Trigeminocerebellar fibers
  • Middle cerebellar peduncle (pons): Pontocerebellar fibers
  • Superior cerebellar peduncle (midbrain): Ventral spinocerebellar tract
  • Dentatothalamic tract
Bản mẫu:Central nervous system navs
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata