Cúp quốc gia Scotland 2011–12

Cúp quốc gia Scotland William Hill 2011-12
Tập tin:William-hill-scottish-cup-(2011).png
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Scotland
Số đội81[1]
Vị trí chung cuộc
Vô địchHeart of Midlothian
Á quânHibernian

Cúp quốc gia Scotland 2011–12 là mùa giải thứ 127 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Giải đấu khởi tranh từ 24 tháng 9 năm 2011 đến 19 tháng 5 năm 2012.[2] Giải được tài trợ bởi công ty làm sáchWilliam Hill trong mùa giải đầu tiên của hợp đồng thời hạn 3 năm, còn có tên là Cúp quốc gia Scotland William Hill.[3] Đội vô địch sẽ giành quyền tham dự vòng play-off[4] của UEFA Europa League 2012–13. Heart of Midlothian giành chiến thắng 5-1 trước kình địch cùng thành phố Hibernian trên sân Hampden Park.[5]

Lịch thi đấu

[6]

Vòng Ngày bốc thăm Ngày thi đấu đầu tiên Số trận đấu Số đội tham gia
Ban đầu Đấu lại
Vòng Một Thứ Hai 29 tháng 8 năm 2011 Thứ Bảy 24 tháng 9 năm 2011 17 1 81 → 64
Vòng Hai Thứ Tư 28 tháng 9 năm 2011 Thứ Bảy 22 tháng 10 năm 2011 16 4 64 → 48
Vòng Ba Thứ Tư 26 tháng 10 năm 2011 Thứ Bảy 19 tháng 11 năm 2011 16 4 48 → 32
Vòng Bốn Thứ Ba 22 tháng 11 năm 2011 Thứ Bảy 7 tháng 1 năm 2012 16 3 32 → 16
Vòng Năm Thứ Hai 9 tháng 1 năm 2012 Thứ Bảy 4 tháng 2 năm 2012 8 3 16 → 80
Tứ kết Thứ Hai 6 tháng 2 năm 2012 Thứ Bảy 10 tháng 3 năm 2012 4 1 8 → 4
Bán kết Chủ Nhật 11 tháng 3 năm 2012 Thứ Bảy 14 & Chủ Nhật 15 tháng 4 năm 2012 2 N/A 4 → 2
Chung kết N/A Thứ Bảy 19 tháng 5 năm 2012 1 N/A 2 → 1

Trận đấu và kết quả

Vòng Một

Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra vào ngày 29 tháng 8 năm 2011 tại Buchanan Galleries ở Glasgow.[7]

Vòng này có sự tham gia của các đội sau:

  • 13 đội từ Highland Football League thuộc SFA (Brora Rangers, Clachnacuddin, Cove Rangers, Forres Mechanics, Fort William, Fraserburgh, Huntly, Inverurie Loco Works, Keith, Lossiemouth, Nairn County, Rothes, Wick Academy)
  • 10 đội từ East of Scotland League thuộc SFA (Civil Service Strollers, Coldstream, Edinburgh City, Edinburgh University, Gala Fairydean, Hawick Royal Albert, Preston Athletic, Selkirk, Vale of Leithen, Whitehill Welfare)
  • 4 đội từ South of Scotland League thuộc SFA (Dalbeattie Star, Newton Stewart, St Cuthbert Wanderers, Wigtown & Bladnoch)
  • 4 đội khác thuộc SFA (Burntisland Shipyard, Girvan, Glasgow University, Golspie Sutherland)
  • 4 đội giành quyền từ Scottish Junior Football Association (Auchinleck Talbot, Bo'ness United, Culter, Irvine Meadow)

Golspie Sutherland được đi thẳng vào vòng Hai.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Culter 4 – 0 Burntisland Shipyard
McBain  7'42'53'
Smart  80' (l.n.)
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Crombie Park
Trọng tài Ross McIntyre
Dalbeattie Star 1 – 6 Inverurie Loco Works
Dingwall  46' Young  7'51'
Ross  25'
Bain  51'
McLean  65'75'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Islecroft Stadium
Trọng tài Don Robertson
Edinburgh City 3 – 0 Brora Rangers
Ross  60'62'
Gair  80' (ph.đ.)
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadowbank Stadium
Trọng tài Paul Reid
Edinburgh University 0 – 3 Whitehill Welfare
Smail  35'62'
Young  78' (ph.đ.)
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Peffermill Playing Fields
Trọng tài Graeme Stewart
Forres Mechanics 2 – 2 Irvine Meadow XI
Moore  68'
Tweedie  85'
McGuiness  5'
Husley  76'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Mosset Park
Trọng tài Andrew Dallas
Fraserburgh 4 – 3 Civil Service Strollers
Bruce  11'17'
Hale  37'
Christie  90'
Tweedie  85'
Gormley  42'
Rennie  45'61'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bellslea Park
Trọng tài Craig Sim
Gala Fairydean 8 – 1 Hawick Royal Albert
Hay  11'55'88' (ph.đ.)
Jackson  19'
Grass  47'
Rossi  61'
Barnston  66'
Wilson  68'
Cooper  28'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Netherdale
Trọng tài Gavin Duncan
Glasgow University 0 – 4 Cove Rangers
Park  38'85'
Milne  61' (ph.đ.)70'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Garscube Sports Complex
Trọng tài James Campbell
Huntly 6 – 1 Newton Stewart
McCarthy  8'
Fyfe  38'
Naismith  43'
Guild  45'
Thoirs  47'
Booth  78'
Sutherland  57'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Christie Park
Trọng tài Graeme Beaton
Lossiemouth 1 – 2 Auchinleck Talbot
Smith  19' McCann  55'
Gillies  89'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Park
Trọng tài Bryan Braidwood
Nairn County 2 – 1 Selkirk
Gethins  73'
MacKay  89'
Gibson  70'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Station Park
Trọng tài Caryl Potten
Rothes 0 – 3 Clachnacuddin
Williamson  30'
MacLeod  37'
Brindle  54'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Mackessack Park
Trọng tài Ryan Milne
St Cuthbert Wanderers 0 – 2 Keith
Donaldson  17'
Walker  78'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mary's Park
Trọng tài Kevin Graham
Vale of Leithen 1 – 0 Girvan
Moffat  30'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park
Trọng tài Gavin Ross
Wick Academy 9 – 1 Coldstream
MacAdie  28'
Allan  31'
Weir  52' (ph.đ.)78'82'
Shearer  61'
Cunningham  65'69'76'
Adamson  37'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harmsworth Park
Trọng tài Billy Baxter
Wigtown & Bladnoch 2 – 0 Preston Athletic
Miller  15'
McMillan  75'
Ngày 24 tháng 9 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Trammondford Park
Trọng tài Steven Reid
Fort William 0 – 4 Bo'ness United
Gibb  18'22'
Walker  31'
Tarditi  67'
Ngày 1 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Claggan Park
Trọng tài Gary McCarthy

Nguồn: [cần dẫn nguồn]
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Irvine Meadow XI 6 – 3 Forres Mechanics
Robertson  6'50'
Fleming  32'
Barr  46'
McLennan  64'
Hughes  82'
Allan  17'26' (ph.đ.)
Fraser  19'
Ngày 1 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadow Park
Trọng tài Andrew Dallas

Nguồn: [cần dẫn nguồn]
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Hai

Lễ bốc thăm vòng Hai diễn ra vào ngày 28 tháng 9 năm 2011 tại cửa hàng William Hill tại West Campbell Street ở Glasgow.[8]

Có 17 đội chiến thắng và 1 đội miễn đấu ở vòng Một tham gia vòng này, cùng với 10 đội SFL Third Division (Alloa Athletic, Annan Athletic, Berwick Rangers, Clyde, East Stirlingshire, Elgin City, Montrose, Peterhead, Queen's Park, Stranraer), đội vô địch Highland League (Buckie Thistle), á quân Highland League (Deveronvale), vô địch East of Scotland League (Spartans) và vô địch South of Scotland League (Threave Rovers).

Sau cuộc họp của Ban tư pháp SFA ngày 10 tháng 11 năm 2011, Spartans bị đuổi khỏi giải vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Culter. Culter được đi thẳng vào vòng Ba.[9][10]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Clachnacuddin 1 – 1 Inverurie Loco Works
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Street Park
Vale of Leithen 3 – 2 Cove Rangers
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park
Gala Fairydean 5 – 2 Golspie Sutherland
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Albert Park
Bo'ness United 2 – 1 Whitehill Welfare
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 14:30
Sân vận động Newtown Park
Fraserburgh 0 – 0 Elgin City
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bellslea Park
Số khán giả 520
Trọng tài Hilland
Wigtown & Bladnoch 0 – 9 Stranraer
Winter  11' (60)77'
Malcolm  13' (45)
Aitken  38'
Grehan  43' (71)
McLom  88'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Trammondford Park
Số khán giả 450
Trọng tài Graham
Peterhead 2 – 0 Nairn County
Bavidge  12' (24)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Balmoor Stadium
Số khán giả 625
Trọng tài Anderson
Wick Academy 0 – 1 Keith
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harmsworth Park
Culter 0 – 2 Spartans
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Crombie Park
Alloa Athletic 2 – 2 Annan Athletic
Cawley  16'
Masterton  68'
Cox  36'
Watson  54'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Recreation Park
Số khán giả 490
Trọng tài Brines
Deveronvale 4 – 0 Berwick Rangers
Duncan  19'
Fraser  29'
Blackhall  66'
McKenzie  71' (Penalty)
Thomson Thẻ đỏ 69'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Princess Royal Park
Số khán giả 650
Trọng tài Robertson
Auchinleck Talbot 8 – 1 Threave Rovers
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Beechwood Park
Huntly 0 – 3 Queen's Park
Longworth  44'
Burns  47'
Smith  78'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Christie Park
Số khán giả 520
Trọng tài Dallas
Montrose 2 – 1 Clyde
Lunan  23'
Pierce  49'
Neil  19'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Links Park Stadium
Số khán giả 452
Trọng tài Robertson
Edinburgh City 0 – 1 Irvine Meadow
McGeown  59'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadowbank Stadium
East Stirlingshire 1 – 1 Buckie Thistle
Stirling  48'
Frances Thẻ vàng 90' Thẻ đỏ
Cane Thẻ đỏ 90'
Hunter  53' (Own Goal)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 23 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Ochilview Park
Số khán giả 372
Trọng tài Cook

Nguồn: BBC
Spartans bị đuổi khỏi giải vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ. Culter đi tiếp vào vòng Ba.[10]
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Inverurie Loco Works 3 – 2 Clachnacuddin
Chi tiết Chi tiết
Ngày 29 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Harlaw Park
Số khán giả 365
Elgin City 5 – 2 Fraserburgh
Chi tiết Chi tiết
Ngày 29 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Borough Briggs
Annan Athletic 2 – 0 Alloa Athletic
Chi tiết Chi tiết
Ngày 29 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Galabank
Số khán giả 502
Buckie Thistle 2 – 4 (a.e.t.) East Stirlingshire
Chi tiết Chi tiết
Ngày 29 tháng 10 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park
Số khán giả 500

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Ba

Lễ bốc thăm vòng Ba diễn ra vào ngày 26 tháng 10 năm 2011 tại Musselburgh Racecourse.[11]

Có 16 đội thắng ở vòng Hai tham gia vòng này, cùng với 10 đội của SFL Second Division (Airdrie United, Albion Rovers, Arbroath, Brechin City, Cowdenbeath, Dumbarton, East Fife, Forfar Athletic, Stenhosemuir, Stirling Albion) và 6 đội của SFL First Division clubs (Ayr United, Dundee, Greenock Morton, Livingston, Partick Thistle, Ross County)

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Culter 1 – 1 Partick Thistle
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 13:30
Sân vận động Crombie Park, Peterculter
Ayr United 2 – 2 Montrose
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Somerset Park, Ayr
Irvine Meadow 0 – 6 Livingston
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Meadow Park, Irvine
Stirling Albion 1 – 2 Dundee
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Forthbank Stadium, Stirling
Stenhousemuir 4 – 0 Annan Athletic
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Ochilview Park, Stenhousemuir
Greenock Morton 5 – 1 Deveronvale
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Cappielow, Greenock
Airdrie United 11 – 0 Gala Fairydean
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động New Broomfield, Airdrie
Keith 0 – 1 Arbroath
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Kynoch Park, Keith
Elgin City 1 – 1 Queen's Park
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Borough Briggs, Elgin
Stranraer 1 – 1 Forfar Athletic
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Stair Park, Stranraer
Inverurie Loco Works 2 – 4 Peterhead
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harlaw Park, Inverurie
Ross County 4 – 0 Albion Rovers
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Bo'ness United 0 – 3 Cowdenbeath
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Newtown Park, Bo'ness
Auchinleck Talbot 3 – 1 Vale of Leithen
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Beechwood Park, Auchinleck
Brechin City 3 – 0 Dumbarton
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Glebe Park, Brechin
East Fife 5 – 0 East Stirlingshire
Ngày 19 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bayview Stadium, Methil

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Partick Thistle 4 – 0 Culter
Elliot  1'
Cairney  26'29'
Erskine  47'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 26 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Firhill Stadium, Glasgow
Số khán giả 1,864
Trọng tài Des Roache
Montrose 1 – 2 Ayr United
Winter  81' Trouten  28'73'
Ngày 22 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Links Park, Montrose
Số khán giả 575
Trọng tài Mat Northcroft
Queen's Park 3 – 1 Elgin City
Murray  11'
Smith  43'87'
Clark Thẻ đỏ 56'
Gunn  74'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 26 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 513
Trọng tài Frank McDermott
Forfar Athletic 3 – 0 Stranraer
Ross  67'
Templeman  76'
Gibson  87'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 26 tháng 11 năm 2011
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Station Park, Forfar
Số khán giả 423
Trọng tài Brian Colvin

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Bốn

Lễ bốc thăm vòng Bốn diễn ra vào ngày 22 tháng 11 năm 2011 lúc 10:30am tại Hampden Park trực tiếp trên Sky Sports News.[12]

Có 16 đội thắng ở vòng Ba tham gia vòng này, cùng với 12 đội của SPL clubs (Aberdeen, Celtic, Dundee United, Dunfermline Athletic, Heart of Midlothian, Hibernian, Inverness Caledonian Thistle, Kilmarnock, Motherwell, Rangers, St Johnstone, St Mirren) và 4 đội SFL First Division chưa thi đấu ở vòng Ba (Falkirk, Hamilton Academical, Queen of the South, Raith Rovers).

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Ross County 7 – 0 Stenhousemuir
Vigurs  5'75'
Brittain  52' (ph.đ.)
Gardyne  62'
Craig  71'
Byrne  87'88'
McMillan Thẻ đỏ 51'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 1,421
Trọng tài Allan
Livingston 1 – 2 Ayr United
McNulty  43' Geggan  39'
McGowan  52'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Almondvale Stadium, Livingston
Số khán giả 932
Trọng tài Salmond
Raith Rovers 1 – 2 Greenock Morton
Clarke  39' Campbell  67'
MacDonald  76' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Stark's Park, Kirkcaldy
Số khán giả 1,581
Trọng tài McLean
Hearts 1 – 0 Auchinleck Talbot
G. Smith  84'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Tynecastle Stadium, Edinburgh
Số khán giả 8,895
Trọng tài Beaton
Cowdenbeath 2 – 3 Hibernian
Stewart  1'
Robertson  69'
Griffiths  18'
Doyle  27'
Wotherspoon  54'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Central Park, Cowdenbeath
Số khán giả 2,670
Trọng tài Madden
St Johnstone 2 – 1 Brechin City
Davidson  6'
Sandaza  46'
McManus  26'
McLauchlan
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động McDiarmid Park, Perth
Số khán giả 2,467
Trọng tài Tumilty
Forfar Athletic 0 – 4 Aberdeen
Vernon  31'
Chalali  41'
Fallon  71'
Megginson  84'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Station Park, Forfar
Số khán giả 3,747
Trọng tài Colvin
Partick Thistle 0 – 1 Queen of the South
Carmichael  89'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Firhill Stadium, Glasgow
Số khán giả 2,454
Trọng tài Roache
Inverness CT 1 – 1 Dunfermline Athletic
Gillet Thẻ đỏ 29'
Hayes  90+4'
Barrowman  30'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Caledonian Stadium, Inverness
Số khán giả 1,601
Trọng tài Norris
Falkirk 2 – 0 East Fife
Dods  7'
El Alagui  23'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Falkirk Stadium, Falkirk
Số khán giả 2,475
Trọng tài McKendrick
Motherwell 4 – 0 Queen's Park
Daley  5'
Murphy  21'71'
Ojamaa  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Fir Park, Motherwell
Số khán giả 4,286
Trọng tài Clancy
Arbroath 0 – 4 Rangers
Healy  18'
Wedderburn  22' (l.n.)
Jelavić  59'
Kerkar  77'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 8 tháng Một
Giờ thi đấu 12:45
Sân vận động Gayfield Park, Arbroath
Số khán giả 5,895
Trọng tài Murray
Peterhead 0 – 3 Celtic
Stokes  36'57'82'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 8 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Balmoor Stadium, Peterhead
Số khán giả 4,600
Trọng tài Muir
Airdrie United 2 – 6 Dundee United
Donnelly  85'90' Rankin  17'
Robertson  43'
Russell  62'68'84'
Mackay-Steven  71'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Excelsior Stadium, Airdrie
Số khán giả 2,434
Trọng tài Charleston
Dundee 1 – 1 Kilmarnock
Milne  46' Pascali  32'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 12:30
Sân vận động Dens Park, Dundee
Số khán giả 3,446
Trọng tài O'Reilly
St Mirren 0 – 0 Hamilton Academical
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng Một
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 3,091
Trọng tài Collum

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Hamilton Academical 0 – 1 St Mirren
Carey  21'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 17 tháng Một
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động New Douglas Park, Hamilton
Số khán giả 1,520
Trọng tài William Collum
Kilmarnock 2 – 1 Dundee
Heffernan  35'
Shiels  44'
Rae  63'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 17 tháng Một
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Rugby Park, Kilmarnock
Số khán giả 4,618
Trọng tài Stevie O'Reilly
Dunfermline Athletic 1 – 3 (a.e.t.) Inverness CT
Barrowman  40' Hayes  54'
Shinnie  93'
Tansey  110'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng Một
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động East End Park, Dunfermline
Số khán giả 1,594
Trọng tài Euan Norris

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Năm

Lễ bốc thăm vòng Năm diễn ra vào ngày 9 tháng 1 năm 2012 lúc 2:30pm tại Hampden Park trực tiếp trên Sky Sports News.[13]

16 đội thắng ở vòng Bốn tham gia vòng này.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Inverness CT 0 − 2 Celtic
Samaras  33'
Brown  68' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 4 tháng 2
Giờ thi đấu 12:45
Sân vận động Sân vận động Caledonia, Inverness
Số khán giả 5,743
Trọng tài Calum Murray
Hibernian 1 − 0 Kilmarnock
Doyle  15'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 4 tháng 2
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Easter Road, Edinburgh
Số khán giả 8,198
Trọng tài Iain Brines
Motherwell 6 − 0 Greenock Morton
Hateley  9'
Murphy  29'67'
Hutchinson  33'
Ojamaa  35'
Law  41'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 4 tháng 2
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Fir Park, Motherwell
Số khán giả 5,139
Trọng tài Euan Norris
St Mirren 1 − 1 Ross County
Thompson  43' Brittain  40' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 4 tháng 2
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 3,334
Trọng tài Bobby Madden
Aberdeen 1 − 1 Queen of the South
Vernon  67' McLaughlin  54'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 4 tháng 2
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Pittodrie Stadium, Aberdeen
Số khán giả 6,785
Trọng tài Steven McLean
Rangers 0 − 2 Dundee United
Gunning  16'
Russell  35'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 5 tháng 2
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động Ibrox Stadium, Glasgow
Số khán giả 17,822
Trọng tài William Collum
Hearts 1 − 1 St Johnstone
Templeton  10' MacKay Thẻ vàng 74' Thẻ đỏ
Sheridan  78'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 5 tháng 2
Giờ thi đấu 14:15
Sân vận động Tynecastle Stadium, Edinburgh
Số khán giả 9,185
Trọng tài Craig Thomson
Ayr United 2 − 1 Falkirk
Geggan  20'
Roberts  58' (ph.đ.)
Alston  7'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng 2
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Somerset Park, Ayr
Số khán giả 1,873
Trọng tài Crawford Allan

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Queen of the South 1 − 2 Aberdeen
McGuffie  58' (ph.đ.) Fyvie  21'
Considine  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng 2
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Palmerston Park, Dumfries
Số khán giả 3,102
Trọng tài Alan Muir
Ross County 1 − 2 St Mirren
Teale  14'
Thompson Thẻ đỏ 37'
Hasselbaink  53'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng 2
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 2,334
Trọng tài Bobby Madden
St Johnstone 1 − 2 (h.p.) Hearts
Davidson  84' Hamill  90' (ph.đ.)
Žaliūkas  117'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng 2
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động McDiarmid Park, Perth
Số khán giả 3,404
Trọng tài Brian Winter

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Tứ kết

Lễ bốc thăm Tứ kết diễn ra vào ngày 6 tháng 2 năm 2012 lúc 2:30pm tại Hampden Park trực tiếp trên Sky Sports News.[14]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Hearts 2 – 2 St Mirren
Beattie  37'
Skácel  48'
Carey  27'
Žaliūkas  84' (l.n.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 10 tháng Ba
Giờ thi đấu 12:30
Sân vận động Tynecastle Stadium, Edinburgh
Số khán giả 8,859
Trọng tài Stevie O'Reilly
Ayr United 0 – 2 Hibernian
O'Donovan  6'
Griffiths  19' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 10 tháng Ba
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Somerset Park, Ayr
Số khán giả 5,991
Trọng tài Steven McLean
Dundee United 0 – 4 Celtic
Ledley  53'
Samaras  71'
Stokes  86'
Brown  90' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 11 tháng Ba
Giờ thi đấu 13:15
Sân vận động Tannadice Park, Dundee
Số khán giả 12,270
Trọng tài Iain Brines
Motherwell 1 – 2 Aberdeen
Law  79' Fallon  5'41'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 11 tháng Ba
Giờ thi đấu 15:45
Sân vận động Fir Park, Motherwell
Số khán giả 7,640
Trọng tài Craig Thomson

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
St Mirren 0 – 2 Hearts
Hamill  31'
Skácel  86'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 21 tháng Ba
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 5,291
Trọng tài Stevie O'Reilly

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Bán kết

Lễ bốc thăm Bán kết diễn ra vào ngày 11 tháng 3 năm 2012 tại Fir Park trực tiếp trên Sky Sports 3 & Sky Sports 3 HD following the Motherwell vs Aberdeen tie.[15]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Aberdeen 1 − 2 Hibernian
Fallon  59' O'Connor  3'
Griffiths  85'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng Tư
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 28,278
Trọng tài William Collum
Celtic 1 − 2 Hearts
Hooper  87' Skácel  47'
Beattie  90' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng Tư
Giờ thi đấu 12:45
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 36,609
Trọng tài Euan Norris

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Chung kết

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Hibernian 1 – 5 Hearts
James McPake  41' Barr  15'
Skácel  27'75'
Grainger  47' (ph.đ.)
McGowan  50'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 19 tháng Năm
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 51,041
Trọng tài Craig Thomson

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Phủ sóng truyền thông

Từ vòng Bốn trở đi, các trận đấu được lựa chọn từ Cúp quốc gia Scotland được truyền hình trực tiếp ở IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland bởi BBC Scotland và Sky Sports. BBC Scotland có quyền lựa chọn phát sóng một trận mỗi vòng và Sky Sports phát sóng hai trận mỗi vòng và một trận đấu lại. Cả hai kênh đều phát sóng trực tiếp trận chung kết Chung kết.

Các trận đấu sau được truyền hình trực tiếp.

Vòng Sky Sports BBC Scotland
Vòng Bốn Arbroath vs Rangers
Peterhead vs Celtic
Dunfermline Athletic vs Inverness CT (Đấu lại)
Dundee vs Kilmarnock
Vòng Năm Inverness CT vs Celtic
Hearts vs St Johnstone
Rangers vs Dundee United
Tứ kết Dundee United vs Celtic
Motherwell vs Aberdeen
St Mirren vs Hearts (Đấu lại)
Hearts vs St Mirren
Bán kết Aberdeen vs Hibernian
Celtic vs Hearts
Aberdeen vs Hibernian
Chung kết Hibernian vs Hearts Hibernian vs Hearts

Nước ngoài

Từ vòng Bốn trở đi, Premium Sports phát sóng trực tiếp ở MỹCaribbean. Setanta Sports Australia phát sóng trực tiếp ở Australia.

Tham khảo

  1. ^ “SCOTTISH CUP Teams”. Hiệp hội bóng đá Scotland. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Cúp quốc gia Scotland, 2011-12”. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “The Scottish Cup in £3m sponsor deal with William Hill”. BBC Sport. ngày 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  4. ^ 2012/13 Access list Bert Kassies' Site
  5. ^ “Hibernian 1 Heart of Midlothian 5”. Daily Telegraph. ngày 19 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  6. ^ “Cúp quốc gia Scotland William Hill, 2011-12 Season”. Hiệp hội bóng đá Scotland. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ “William Hill Scottish Cup First Round draw”. Scottish FA. ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.[liên kết hỏng]
  8. ^ “William Hill Scottish Cup Second Round draw”. Scottish FA. ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  9. ^ “SFA Hearing Outcome”. The Spartans FC. ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  10. ^ a b “Disciplinary Tribunal Outcome”. Scottish FA. ngày 10 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  11. ^ “William Hill Scottish Cup Round Ba draw”. Scottish FA. ngày 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập tháng 9 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  12. ^ “William Hill Scottish Cup Fourth Round draw”. Scottish FA. ngày 22 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  13. ^ “William Hill Scottish Cup Fifth Round Draw”. Scottish FA. ngày 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2012.
  14. ^ “Billy Davies to make sixth round draw”. Scottish FA. ngày 3 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.
  15. ^ “Semi-final draw to take place on Sunday”. Scottish FA. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Official site Lưu trữ 2012-03-11 tại Wayback Machine
  • 2011–12 Scottish Cup at ESPN[liên kết hỏng]
  • 2011–12 Scottish Cup Coverage at the Guardian
  • x
  • t
  • s
Cúp quốc gia Scotland
Mùa giải
Chung kết
  • Danh sách chung kết
  • Huấn luyện viên

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2011–12

  • x
  • t
  • s
Bóng đá nam Scotland
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
  • ĐTQG
    • U-21
    • U-20
    • U-19
    • U-17
Hệ thống giải
Giải đấu cúp
  • Scottish Cup
  • League Cup
  • Challenge Cup
  • Youth Cup
Bóng đá nghiệp dư
  • SAFA
    • Amateur Cup
    • Aberdeenshire
    • Ayrshire
    • Caithness
    • Caledonian
    • Central
    • Fife
    • Inverness & District
    • Kingdom Caledonian
    • Lewis & Harris
    • Lothian & Edinburgh
    • Midlands
    • North & South Lanarkshire
    • Orkney
    • Paisley & District
    • Perthshire
    • Scottish
    • Shetland
    • Stirling & District
    • Strathclyde
    • Uist & Barra
    • West of Scotland
  • Cầu thủ

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2011–12