Cúp bóng đá Phần Lan 2009

Suomen Cup 2009
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Phần Lan
Vị trí chung cuộc
Vô địchInter Turku
Á quânTampere United
2008
2010
Bóng đá Phần Lan
2009

Veikkausliiga (Hạng 1)
Ykkönen (Hạng 2)
Kakkonen (Hạng 3)
Kolmonen (Hạng 4)
Nelonen (Hạng 5)
Vitonen (Hạng 6)
Kutonen (Hạng 7)
Seiska (Hạng 8)
Suomen Cup 2009

Cúp bóng đá Phần Lan 2009 (tiếng Phần Lan: Suomen Cup) là mùa giải thứ 55 của giải đấu cúp bóng đá thường niên ở Phần Lan. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp.

Việc tham gia giải là tự nguyện. Ví dụ, đội bóng ở Veikkausliiga IFK Mariehamn, quyết định không đăng ký tham gia, cũng như một số đội bóng ở Ykkönen.[1]

Có tổng cộng 356 đội bóng đăng ký tham gia. Các đội tham gia từ các vòng khác nhau, phụ thuộc vào vị thứ trong hệ thống giải. Các câu lạc bộ có các đội bóng ở Kolmonen (hạng IV) hoặc giải thấp hơn, cũng như các đội Cựu cầu thủ và đội Trẻ, bắt đầu giải từVòng Một. Các đội bóng ở Ykkönen (hạng II) và Kakkonen (hạng III) tham gia từ Vòng Bốn. Các đội ở Veikkausliiga tham gia từ Vòng Năm, ngoại trừ Inter Turku, FC Honka, FC Lahti và HJK Helsinki. Bốn đội này tham gia từ Vòng Sáu vì họ giành quyền thi đấu các giải châu Âu sau mùa giải 2008.

Giải đấu khởi tranh từ ngày 28 tháng 3 năm 2009 với Vòng Một và kết thúc với trận Chung kết diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 2009 trên Sân vận động Finnair, Helsinki. Inter Turku đánh bại Tampere United 2–1, giành quyền tham dự vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2010–11. Họ được vào thẳng vòng loại thứ ba vì Atlético Madrid, đội vô địch UEFA Europa League 2009–10, được chắc chắn tham gia Europa League 2010–11 theo giải quốc gia, vừa là đội vô địch Cúp bóng đá Tây Ban Nha 2009–10 hoặc là đội thua ở chung kết trước đội được tham gia Champions League Sevilla.

Vòng Một

Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 12 tháng 3 năm 2008. 102 đội được bốc thành 51 cặp đấu. Có 213 đội được đi thẳng vào vòng trong. Các trận đấu diễn ra từ ngày 28 tháng Ba đến ngày 14 tháng 4 năm 2009.[2]

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Töölön Taisto 2–5 FC Viikingit Dự bị
2 MPS 4 1–2 FC Degis
3 FC POHU Dự bị 1–1 (s.h.p.) Kurvin Vauhti
POHU Dự bị thắng 4–1 trong loạt sút luân lưu
4 FC HeIF 2–4 Colo Colo
5 FC POHU 3 4–2 PH-99
6 FFR 0–7 MPS
7 Kiffen Veterans 3–1 AFC EMU
8 KPR 1–6 Zenith
9 Gnistan Trẻ 0–4 HJK-Liiga Trẻ
10 HerTo 1–2 PuiU
11 FC Brunnsparkens 5–0 HJK-j Trẻ
12 PPV Dự bị 0–1 HJK-j Dự bị
13 Gnistan Dự bị 3–4 (s.h.p.) PPV
14 RiRa Dự bị 0–6 Pathoven
15 HooGee Dự bị 3–1 Pelikaanit
16 Naseva 3–1 KoiPS Trẻ
17 KP-75 0–9 City Stars
18 FC Kasiysi Dự bị 0–5 TuPS
19 KyIF FCK 0–6 AC Vantaa
20 F.C.B. 0–3 FC Honka Trẻ Dự bị
21 Lahen Pojat 3–0 FC Tuusula
22 PoPo 2–1 (s.h.p.) LauTP
23 FC Repaleet Veterans 1–3 (s.h.p.) KTP Veterans
24 PEPO 1–2 Sudet
25 AFC Keltik 1–2 S.C. Zulimanit
26 Riverball Veterans 0–1 SC KuFu-98

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
27 JuPS 0–2 SiPS
28 TuP-V 0–3 TPK Trẻ
29 VG-62 1–2 JyTy
30 Nagu IF 1–1 (s.h.p.) PIF
PIF thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
31 Ponteva 3–1 RaiTeePee
32 FC KyPS 2–8 ÅIFK Trẻ
33 PiPS 2–3 KaaPS
34 KaaRe 0–3 FC RP
35 Paimion Haka 0–6 MaPS
36 ToVe 3–0 PiTU
37 PiPo-79 0–6 PATO
38 ViiPV 2–3 (s.h.p.) KaVo
39 Kristallpalatsi 1–1 (s.h.p.) LaVe
LaVe thắng 3–2 trong loạt sút luân lưu
40 UrPS 1–2 (s.h.p.) NePa
41 VIlves 0–10 VaKP
42 TP-Seinäjoki 2–1 IK
43 NuPa 4–1 TeTe
44 Luja VPS-j
45 Kungliga Wasa 1–2 FC Kuffen
46 KuRy 2–1 Virkiä Dự bị
47 FC Korsholm Dự bị 0–2 SIK
48 KaIK/TePa 3–1 Jurva-70
49 Ura 7–2 MunU
50 Esse IK 0–6 IFK Jakobstad
51 FC Kurenpojat 1–2 OuRe

Vòng Hai

Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 12 tháng 3 năm 2009. Có 51 đội thắng từ Vòng Một và 213 được miễn đấu tham gia, được chia thành 132 cặp đấu. Các trận đấu diễn ra vào 2–24 tháng 4 năm 2009.[3]

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
52 PPJ Dự bị 1–6 KäPa Trẻ
53 Lauttapallo 0–5 PPV
54 Kiffen Veterans 4–1 HPS Trẻ
55 Cosmos AP 0–6 HPS
56 PK-35 Dự bị 2–1 PuiU
57 FC POHU 3 1–0 Töölön Vesa Dự bị
58 MPS Veterans 8–0 FC Pakila
59 MPS Dự bị 4–1 Colo Colo
60 FC Kontu Dự bị 1–3 FC Viikingit Dự bị
61 Gnistan 4 1–4 Gnistan Ogeli 3
62 SAPA Dự bị 0–6 MaKu
63 Arsenal 2–5 FC Degis
64 HJK-j Dự bị 0–10 HJK-Liiga Trẻ
65 FC East 3–2 AC StaSi Dự bị
66 FC Brunnsparkens 2–0 HIFK Dự bị
67 Zenith 1–2 LPS Dự bị
68 FC Puotila 2–1 (s.h.p.) FC HePu
69 POHU Dự bị 2–3 SAPA
70 AC StaSi 3–2 HeKuLa
71 HJK-j 0–6 MPS
72 FC ALPC 1–3 Saykus
73 HDS 2–1 SUMU
74 FC POHU 0–4 FC Kontu
75 Töölön Vesa 3–1 (s.h.p.) PPJ
76 FC POHU 4 0–8 Ponnistus
77 HooGee 1–3 Naseva
78 JoKi 0–6 EsPa
79 KoiPS 2–10 TuPS
80 MyMy 0–12 City Stars
81 SibboV Dự bị 0–10 JäPS
82 FC Lohja 1–1 (s.h.p.) Lahen Pojat
Lahen Pojat thắng 3–2 trong loạt sút luân lưu
83 JäPS Dự bị 1–13 SalReipas
84 NouLa 0–1 NJS Dự bị
85 VJS Trẻ 3–2 FC Honka Trẻ Dự bị
86 HooGee Dự bị 8–0 KarLU Dự bị
87 RIlves 2–4 AC Vantaa
88 FCD 0–1 FC Reipas Trẻ
89 IVU 1–3 MasKi
90 NuPS Dự bị 0–1 VJS
91 Pathoven 1–3 BK-46
92 EIF Dự bị 0–4 KOPSE
93 FC Honka Trẻ 5–1 EBK
94 OPedot 2–1 (s.h.p.) NJS
95 Nopsa 2–5 FC Västnyland
96 GrIFK Dự bị 1–3 FC Kasiysi
97 RiRa 0–2 Pöxyt
98 SibboV 4–1 KarLU
99 I-HK 6–2 FC Kasiysi Trẻ
100 RT-88 0–7 Stars
101 TiPS 1–3 NuPS
102 FC PASA 3–2 STPS
103 WIFK Veterans 0–4 Sudet
104 KoPa 0–6 PoPo
105 PoPo Dự bị 1–9 RiPa
106 STPS Dự bị 1–2 HaPK
107 FC Villisiat 4–2 IPS
108 FC Loviisa 3–0 VKajo
109 OViesti 0–5 KTP Dự bị
110 FC Kausala 1–2 Purha
111 Peltirumpu 4–1 Jäntevä
112 KTP Veterans 4–3 Lappee JK
113 HaTP 0–5 PaPe
114 SC Riverball 3–0 S.C. Zulimanit
115 SuPa 0–4 SaPa
116 JoPS Dự bị 0–4 SC KuFu-98
117 Hurtat 2–3 KuKi
118 Yllätys 3–1 KJK

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
119 MPR 6–1 La-Pa-95
120 HarTe 0–2 JoPS
121 SiPS 3–0 ToU
122 BET Dự bị 0–7 K-Jazz
123 MuurY 2–3 BET
124 FC KaDy 11–0 Multiants
125 FC K-Jazz Dự bị 1–6 KeuPa
126 PaRi 0–2 JPS
127 FCV Dự bị 1–0 JIlves
128 Lieto Dự bị 1–8 SoVo
129 KaaPS 0–7 MaPS
130 Ryhti 1–4 TuWe
131 FC RP 0–3 G.P.R. FC
132 AC Sauvo 1–3 JyTy
133 KaaPo Dự bị 0–2 TPK Trẻ
134 TPK 3 0–6 Vilpas
135 Ponteva 0–6 TPK
136 TC 0–6 ÅIFK Trẻ
137 PIF 0–4 Lieto
138 SaTo 1–4 FC Boda
139 FC Rauma 7–0 Nasta
140 HNS 1–3 ToVe
141 PoSa 0–6 EuPa
142 ReKu 1–4 P-Iirot Dự bị
143 LuVe 2–9 MuSa
144 VaKP Dự bị 0–8 PATO
145 NoPS 4–3 ToiP-49
146 FC TaFu 0–9 VaKP
147 Pallopäät 6–0 TahVe
148 NePa 9–0 Loiske
149 ViiPV Dự bị 0–1 LeTo
150 IKU 0–10 FC Tampere
151 ParVi 3–1 (s.h.p.) TKT Trẻ
152 YPallo 3–1 FC Trompi
153 TPV Dự bị 2–4 Oldschool
154 FJK Dự bị 3–4 (s.h.p.) KaVo
155 PJK Dự bị 2–0 I-Kissat
156 NoPy 0–1 FC Vapsi Trẻ
157 FC Vapsi 3–2 AC Darra
158 FC Tribe 3–1 LaVe
159 FC Vapsi Veterans 0–4 TKT
160 TP-Seinäjoki 12–2 APV
161 KJV 0–12 VPS-j
162 FC Kuffen 0–1 VäVi
163 MIF 1–1 (s.h.p.) SIK
SIK thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu
164 NuPa 2–4 KaIK/TePa
165 Sisu 2–6 FC Korsholm
166 Black Islanders 0–4 LaPo-90
167 KuRy 0–7 Karhu
168 FC Sääripotku 1–5 KPS Trẻ
169 Real Kokkola Veterans 10–0 LoVe
170 OuHu 1–6 IFK Jakobstad
171 Reima 1–6 Öja
172 Ura 0–12 KP-V
173 IK Myran 1–4 NIK
174 Pedersöre FF 5–0 FC Folk
175 FC Rai 6–2 OLS Trẻ Dự bị
176 OuRe 2–0 JS Hercules
177 OLS Trẻ 1–4 Tervarit
178 RoPS Trẻ 2–1 OuTa
179 FC Tarmo 0–3 Spartak
180 FC Rio Grande 1–4 AC Kajaani
181 FC Rai Dự bị 1–4 Ajax
182 FC Lepakot 1–1 (s.h.p.) OuJK
OuJK thắng 9–8 trong loạt sút luân lưu
183 FC Nets 2–5 PaTe

Vòng Ba

Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 16 tháng 4 năm 2009. Có 132 đội thắng ở Vòng Hai được chia thành 66 cặp đấu ở vòng này, Các trận đấu diễn ra từ 25 tháng Tư–3 tháng 5 năm 2009.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
184 RiPa 1–1 (s.h.p.) SalReipas
RiPa thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
185 AC StaSi 0–4 MPS
186 FC Villisiat 1–3 FC Viikingit Dự bị
187 HDS 5–0 PaPe
188 FC POHU 3 5–1 KTP Dự bị
189 LPS Dự bị 4–1 FC Kontu
190 FC Brunnsparkens 0–4 EsPa
191 KOPSE 1–3 VJS
192 Gnistan Ogeli 3 2–4 FC PASA
193 Stars 0–3 OPedot
194 PK-35 Dự bị 4–0 MaKu
195 Naseva 2–2 (s.h.p.) Sudet
Naseva thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
196 MPS Dự bị 1–4 (s.h.p.) BK-46
197 NuPS 5–0 VJS Trẻ
198 KTP Veterans 4–3 KäPa Trẻ
199 Purha 3–2 FC Kasiysi
200 HJK-Liiga Trẻ 4–0 Ponnistus
201 SAPA 0–1 JäPS
202 MPS Veterans 1–0 Töölön Vesa
203 Saykus 1–1 (s.h.p.) NJS Dự bị
Saykus thắng 4–1 trong loạt sút luân lưu
204 FC East 0–10 City Stars
205 FC Västnyland 7–1 I-HK
206 Kiffen Veterans 0–5 Pöxyt
207 FC Puotila 1–3 MasKi
208 FC Degis 4–2 TuPS
209 PoPo 1–6 AC Vantaa
210 FC Reipas Trẻ 0–1 PPV
211 Lahen Pojat 0–2 HPS
212 FC Loviisa 1–6 FC Honka Trẻ
213 HooGee Dự bị 2–2 (s.h.p.) HaPK
HooGee Dự bị thắng 8–7 trong loạt sút luân lưu
214 SibboV 7–0 Peltirumpu
215 KuKi 3–4 JoPS

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
216 Yllätys 4–5 BET
217 KeuPa 2–1 SiPS
218 FCV Dự bị 0–4 JPS
219 FC KaDy 0–7 K-Jazz
220 MPR 2–3 SC KuFu-98
221 SaPa 0–4 FC Riverball
222 TuWe 1–2 TPK Trẻ
223 EuPa 1–2 ToVe
224 TPK 3–1 AIFK Trẻ
225 G.P.R. FC 2–1 Vilpas
226 MuSa 1–2 FC Boda
227 SoVo 4–3 (s.h.p.) P-Iirot Dự bị
228 MaPS 6–2 Lieto
229 JyTy 1–0 FC Rauma
230 Oldschool 0–4 VaKP
231 YPallo 4–3 FC Vapsi Trẻ
232 FC Vapsi 0–3 NoPS
233 FC Tampere 3–0 Pallopäät
234 LeTo 1–3 NePa
235 PJK Dự bị 6–1 FC Tribe
236 ParVi 0–2 KaVo
237 PATO 2–2 (s.h.p.) TKT
PATO thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu
238 VäVi 2–3 FC Korsholm
239 SIK 0–4 Karhu
240 LaPo-90 1–2 (s.h.p.) VPS-j
241 KaIK/TePa 2–0 TP-Seinäjoki
242 IFK Jakobstad 4–1 OuJK
243 RoPS Trẻ 1–2 KP-V
244 Pedersöre FF 7–1 FC Rai
245 OuRe 1–2 (s.h.p.) PaTe
246 AC Kajaani 4–0 Öja
247 Ajax 0–3 Tervarit
248 Spartak 2–1 NIK
249 Real Kokkola Veterans 2–1 KPS Trẻ

Vòng Bốn

Vòng này bao gồm 66 đội thắng ở vòng trước và 28 đội ở Ykkönen và Kakkonen mùa giải 2009. Các đội bóng được chia thành 47 cặp đấu và diễn ra từ ngày 5 đến 26 tháng 5 năm 2009.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
250 Naseva 3–0 HooGee Dự bị
251 FC Degis 2–3 GrIFK
252 FC Viikingit Dự bị 4–3 NuPS
253 MPS Veterans 0–5 Pöxyt
254 PK-35 Dự bị 2–3 LoPa
255 KTP Veterans 3–3 Purha
KTP Veterans thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
256 FC POHU 3 1–3 AC Vantaa
257 HJK-Liiga Trẻ 1–4 PK-35 Vantaa
258 PPV 0–3 KooTeePee
259 RiPa 0–3 FC Futura
260 SibboV 1–2 (s.h.p.) Pallohonka
261 EsPa 0–1 Gnistan
262 JäPS 0–2 FC Espoo
263 FC Västnyland 2–3 FC Honka Trẻ
264 BK-46 5–3 HIFK
265 VJS 1–3 KTP
266 MasKi 4–3 (s.h.p.) FC PASA
267 Saykus 1–3 City Stars
268 HDS 3–2 (s.h.p.) HPS
269 MPS 3–2 K-Jazz
270 OPedot 0–4 FC Viikingit
271 LPS Dự bị 1–2 EIF
272 SC KuFu-98 0–3 FC Riverball
273 KeuPa 1–7 JIPPO
274 JoPS 1–2 BET

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
275 JPS 0–2 PK-37
276 YPallo 0–9 TPV
277 MaPS 3–0 NoPS
278 FC Boda 1–2 Pirkkala JK
279 FC Tampere 4–1 TPK
280 SoVo 0–1 (s.h.p.) FC Jazz-j
281 PATO 2–5 (s.h.p.) FC PoPa
282 PJK Dự bị 0–4 TPK Trẻ
283 NePa 2–4 PP-70
284 KaVo 2–2 (s.h.p.) JyTy
KaVo thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu
285 VaKP 1–2 Ilves
286 G.P.R. FC 2–2 (s.h.p.) ToVe
ToVe thắng 6–3 trong loạt sút luân lưu
287 AC Kajaani 0–2 FC YPA
288 KP-V 2–7 FC Santa Claus
289 Real Kokkola Veterans 3–2 Norrvalla FF
290 VPS-j 2–1 FC Korsholm
291 PaTe 2–4 Tervarit
292 Pedersöre FF 1–3 GBK
293 IFK Jakobstad 2–3 JBK
294 Spartak 3–3 (s.h.p.) Lapuan Virkiä
Spartak thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
295 KaIK/TePa 1–1 (s.h.p.) PS Kemi
KaIK/TePa thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
296 Karhu 2–1 FC OuPa

Vòng Năm

Vòng này bao gồm 47 đội thắng ở vòng trước và 9 đội ở Veikkausliiga 2009 không tham gia các giải đấu châu Âu mùa giải 2009-10. Đó là trường hợp ngoại lệ của Inter Turku, FC Honka, FC Lahti và HJK Helsinki, tham gia vòng sau, và IFK Mariehamn không tham gia giải đấu. 28 trận đấu này diễn ra từ ngày 1 đến 12 tháng 6 năm 2009.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
297 FC Honka Trẻ 2–3 KuPS
298 Naseva 0–9 MyPa
299 KTP Veterans 0–8 JJK Jyväskylä
300 BK-46 0–2 FC Viikingit
301 FC Riverball 1–3 PK-35 Vantaa
302 BET 0–7 Gnistan
303 MPS 1–3 (s.h.p.) JIPPO
304 HDS 0–4 KooTeePee
305 FC Viikingit Dự bị 1–2 FC Espoo
306 MasKi 0–5 Pallohonka
307 AC Vantaa 2–2 (s.h.p.) EIF
AC Vantaa thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
308 Pöxyt 4–0 GrIFK
309 City Stars 2–0 KTP
310 FC Futura 2–0 LoPa

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
311 MaPS 1–6 TPS
312 TPK Trẻ 1–10 Tampere United
313 FC Tampere 0–7 FC Haka
314 ToVe 0–6 Pirkkala JK
315 KaVo 1–4 FC PoPa
316 Ilves 1–5 TPV
317 PP-70 3–3 (s.h.p.) FC Jazz-j
FC Jazz-j thắng 6–3 trong loạt sút luân lưu
318 KaIK/TePa 0–5 VPS
319 VPS-j 0–4 RoPS
320 Tervarit 0–5 FF Jaro
321 Karhu 0–8 JBK
322 Spartak 2–1 (s.h.p.) FC YPA
323 Real Kokkola Veterans 2–1 FC Santa Claus
324 PK-37 0–4 GBK

Vòng Sáu

Vòng này bao gồm 28 đội thắng ở vòng trước và 4 đội ở Veikkausliiga 2009 tham gia các giải đấu châu Âu mùa giải 2009-10: Inter Turku, FC Honka, FC Lahti và HJK Helsinki. Các trận đấu diễn ra vào các ngày 8 và 9 tháng 7 năm 2009 ngoại trừ trận đấu giữa FC Viikingit và FC Lahti, diễn ra ngày 12 tháng Tám do Lahti tham gia Europa League.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
325 FC Espoo 0-1 HJK Helsinki
326 Inter Turku 2–0 RoPS
327 Real Kokkola Veterans 2–6 Pallohonka
328 TPV 3–1 JIPPO
329 FC Futura 1–4 VPS
330 MyPa 1–3 KuPS
331 Gnistan 5–0 JBK
332 FC PoPa 3–1 PK-35 Vantaa

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
333 Tampere United 2–0 FF Jaro
334 City Stars 3–1 Pirkkala JK
335 AC Vantaa 2–3 JJK Jyväskylä
336 Spartak 0–5 FC Haka
337 GBK 0–1 FC Jazz-j
338 Pöxyt 0–2 TPS
339 KooTeePee 0–2 FC Honka
340 FC Viikingit 1–2 (s.h.p.) FC Lahti

Vòng Bảy

Vòng này bao gồm 16 đội thắng ở vòng trước. Các trận đấu diễn ra vào các ngày 29 và 30 tháng 8 năm 2009.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
341 FC Haka 2-1 JJK Jyväskylä
342 TPS 2–6 (s.h.p.) FC Honka
343 TPV 2–3 (s.h.p.) Tampere United
344 Inter Turku 1–0 FC PoPa

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách
345 KuPS 1–0 HJK Helsinki
346 VPS 0-2 FC Jazz-j
347 Gnistan 1–2 FC Lahti
348 City Stars 2–0 Pallohonka

Tứ kết

Vòng này bao gồm 8 đội thắng ở vòng trước tham gia.

City StarsvFC Honka
J. Puustinen  68',  89',  90'
Lahden Stadion, Lahti

KuPSvInter Turku
J. Kauko  3'
K. Nwanganga  23'
Magnum Areena, Kuopio

FC LahtivFC Jazz-j
D. Shala  13'
K. Hietanen  67'
Rafael  78'
K. Rantanen  86'
Lahden Stadion, Lahti

FC HakavTampere United
V. Minkenen  81' J. Hjelm  26'
Rafinha  34',  37'
Tehtaan kenttä, Valkeakoski

Bán kết

Vòng này bao gồm 4 đội thắng ở Tứ kết tham gia.

Tampere UnitedvFC Honka
J. Niemi  94' (pen) J. Puustinen  119'
Loạt sút luân lưu
4 – 3
Sân vận động Tammela, Tampere

FC LahtivInter Turku
P. Rafael  11',  55'
J. Kemppinen  67'
M. Ojala  15' (pen),  53',  86'
Kennedy  45'
Lahden Stadion, Lahti

Chung kết

Hai đội thắng ở Bán kết tham gia trận đấu này.

Tampere UnitedvInter Turku
J. Hjelm  11' K. Nwanganga  45', T. Furuholm  77'
Sân vận động Finnair, Helsinki

Tham khảo

  1. ^ “Participating đội (Ilmoittautuneet joukkueet)” (bằng tiếng Phần Lan). Football Association of Finland. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ “1. kierros” (bằng tiếng Phần Lan). Football Association of Finland. ngày 12 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ “2. kierros” (bằng tiếng Phần Lan). Football Association of Finland. ngày 12 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Official page Lưu trữ 2009-02-09 tại Wayback Machine (tiếng Phần Lan)
  • suomencup.net (tiếng Phần Lan)
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Bóng đá Phần Lan

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2008-09 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10