Cúp Intertoto 1980

Trong Cúp Intertoto 1980 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 4 2 0 17 8 +9 10
2 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 2 2 2 12 17 −5 6
3 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 1 3 2 13 11 +2 5
4 Hà Lan Roda JC 6 1 1 4 9 15 −6 3

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 4 2 0 14 5 +9 10
2 Tây Đức Werder Bremen 6 2 2 2 7 9 −2 6
3 Đan Mạch Kastrup 6 2 1 3 6 9 −3 5
4 Na Uy Lillestrøm 6 1 1 4 5 9 −4 3

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Israel Maccabi Netanya 6 3 2 1 11 6 +5 8
2 Đan Mạch KB 6 3 2 1 11 10 +1 8
3 Bỉ Royal Antwerp 6 1 3 2 10 10 0 5
4 Israel Maccabi Tel Aviv 6 1 1 4 8 14 −6 3

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 5 0 1 8 3 +5 10
2 Hà Lan Den Haag 6 3 0 3 7 10 −3 6
3 Thụy Sĩ St. Gallen 6 2 0 4 10 9 +1 4
4 Áo Rapid Vienna 6 2 0 4 5 8 −3 4

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Nitra 6 4 0 2 9 3 +6 8
2 Áo LASK Linz 6 2 2 2 7 9 −2 6
3 Đan Mạch Esbjerg 6 2 1 3 8 7 +1 5
4 Ba Lan Polonia Bytom 6 2 1 3 4 9 −5 5

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Halmstad 6 3 3 0 12 6 +6 9
2 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 2 3 1 11 8 +3 7
3 Áo VÖEST Linz 6 2 3 1 9 7 +2 7
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 0 1 5 3 14 −11 1

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 5 0 1 15 8 +7 10
2 Tây Đức Duisburg 6 4 0 2 15 11 +4 8
3 Hà Lan Willem II 6 2 1 3 8 9 −1 5
4 Thụy Sĩ Sion 6 0 1 5 7 17 −10 1

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 5 1 0 22 5 +17 11
2 Bulgaria Marek Dupnitsa 6 2 1 3 13 14 −1 5
3 Đan Mạch B 1903 6 2 1 3 8 13 −5 5
4 Áo Austria Salzburg 6 0 3 3 6 17 −11 3

Bảng 9

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Elfsborg 6 3 1 2 8 6 +2 7
2 Bulgaria Slavia Sofia 6 3 1 2 8 8 0 7
3 Tây Đức Bochum 6 3 0 3 8 8 0 6
4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Napredak Kruševac 6 1 2 3 7 9 −2 4

Xem thêm

  • Cúp C1 châu Âu 1980-81
  • Cúp C2 châu Âu 1980-81
  • Cúp UEFA 1980–81

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch