Bokeh

Ví dụ về Bokeh.
Không có Bokeh.
Có Bokeh.
Tạo hiệu ứng Bokeh bằng cách chụp hình từ xa, trong đó các nguồn sáng trong ảnh là ánh sáng thành phố nằm ngoài vùng Tiêu cự ống kính.
Bokeh hình trái tim.

Khái niệm Bokeh xuất phát từ một từ tiếng Nhật (boke ぼけ, danh từ của "bokeru" ぼける, nghĩa là "nhòe"), mô tả hiện tượng, hay "cảm giác", về vùng bị nhòa mờ (out of focus). Bokeh không có nghĩa nói đến khoảng cách xa hay gần của đối tượng bị out nét (trượt nét), mà nên được hiểu là chất lượng và hình thù của phần nằm ngoài vùng focus. Cụ thể hơn, tạo ra Bokeh là tạo một sự sắp đặt có chủ ý ở những phần mờ trong bức ảnh.

Các yếu tố ảnh hưởng đến Bokeh

Hiệu ứng với Bokeh

Có nhiều cách tạo hiệu ứng với Bokeh như dựa vào các yếu tố kĩ thuật khác nhau của ống kính, sáng tạo với các phông nền khác nhau hay tạo Bokeh hình ngôi sao, cây thông, chữ cái, hình người v.v. nhờ cách cắt giấy làm ống che bớt luồn ánh sáng vào ống kính (thông thường hiệu ứng Bokeh thu được là hình tròn do cấu tạo ống kính máy ảnh) hoặc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh.

Hình ảnh

  • Ảnh nến chụp bởi Canon EOS 5D Mark IV [1]
    Ảnh nến chụp bởi Canon EOS 5D Mark IV [1]
  • Dây kẽm gai. Canon EOS 70D [2]
    Dây kẽm gai. Canon EOS 70D [2]
  • Hoa Corylus avellana, Olympus OM-D E-M1 Mark II
    Hoa Corylus avellana, Olympus OM-D E-M1 Mark II
  • Hoa Phacelia tanacetifolia. Canon EOS 70D [3]
    Hoa Phacelia tanacetifolia. Canon EOS 70D [3]

Tham khảo

  1. ^ EF24-105mm f/4L IS II USM, 95 mm, 1/80 s, f/8, ISO 1000
  2. ^ EF-S60mm f/2.8 Macro USM, 60 mm, 1/320 s, f/9, ISO 100
  3. ^ EF-S60mm f/2.8 Macro USM, 60 mm, 1/6 s, f/13, ISO 100

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Bokeh tại Wikimedia Commons
  • How Much Blur Lens Background depth of field DOF calculator Lưu trữ 2020-01-11 tại Wayback Machine
  • Những bức ảnh có bokeh đẹp Trần Hạ VnExpress Chủ nhật, 31/1/2010, 09:25 (GMT+7)
  • Ảnh Bokeh là gì? Thứ 2, 28/09/2015
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến nhiếp ảnh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Tương đương 35 mm
  • Góc nhìn
  • Độ mở
  • Đen và trắng
  • Quang sai
  • Vòng tròn nhầm lẫn
  • Nhiệt độ màu
  • Độ sâu trường ảnh
  • Độ sâu tiêu cự
  • Phơi sáng
  • Bù phơi
  • Giá trị phơi
  • F-number
  • Film format
  • Film speed
  • Tiêu cự
  • Guide number
  • Hyperfocal distance
  • Metering mode
  • Perspective distortion (photography)
  • Photograph
  • Photographic printing
  • List of photographic processes
  • Reciprocity (photography)
  • Red-eye effect
  • Science of photography
  • Shutter speed
  • Flash synchronization
  • Zone System
  • White balance
Thể loại
  • Aerial photography
  • Architectural photography
  • Nhiếp ảnh
  • Conservation photography
  • Cloudscape photography
  • Documentary photography
  • Erotic photography
  • Fashion photography
  • Ảnh fake nude
  • Fine-art photography
  • Fire photography
  • Forensic photography
  • Ảnh nóng
  • Người mẫu ảnh
  • High-speed photography
  • Landscape photography
  • Lomography
  • Nature photography
  • Ảnh khỏa thân
  • Photojournalism
  • Khiêu dâm
  • Portrait photography
  • Post-mortem photography
  • Ảnh tự chụp
  • Senior portraits
  • Social documentary photography
  • Sports photography
  • Still life photography
  • Stock photography
  • Street photography
  • Vernacular photography
  • Underwater photography
  • Wedding photography
  • Wildlife photography
Kỹ thuật
chụp ảnh
  • Afocal photography
  • Bokeh
  • Contre-jour
  • Cyanotype
  • Exposing to the right
  • Fill flash
  • Fireworks photography
  • Harris shutter
  • High-speed photography
  • Ảnh toàn ký
  • Infrared photography
  • Kirlian photography
  • Kite aerial photography
  • Long-exposure photography
  • Macro photography
  • Mordançage
  • Multiple exposure
  • Night photography
  • Panning (camera)
  • Panoramic photography
  • Photogram
  • Photographic print toning
  • Redscale
  • Rephotography
  • Rollout photography
  • Solarisation
  • Stereoscopy
  • Stopping down
  • Sun printing
  • Tilt–shift photography
  • Time-lapse photography
  • Ultraviolet photography
  • Vignetting
  • Camera trap
  • BeetleCam
Thành phần
  • Diagonal Method
  • Framing (visual arts)
  • Composition (visual arts)
  • Headroom (photographic framing)
  • Lead room
  • Rule of thirds
  • Simplicity (photography)
Dụng cụ
chụp ảnh
  • Máy ảnh (Pinhole camera
  • Rangefinder camera
  • Máy ảnh phản xạ ống kính đơn
  • Still camera
  • Twin-lens reflex camera
  • Toy camera
  • View camera)
  • Darkroom (Enlarger
  • Safelight)
  • Photographic film (Film base
  • Film format
  • Film holder
  • Phim điện ảnh)
  • Photographic filter
  • Flash (photography) (Beauty dish
  • Cucoloris
  • Gobo (lighting)
  • Hot shoe
  • Snoot
  • Monolight
  • Snoot
  • Soft box
  • Ô (dù)
  • Flash synchronization)
  • Camera lens
  • List of photographic equipment makers
  • Monopod
  • Movie projector
  • Slide projector
  • Tripod (photography)
  • Tripod head
  • Zone plate
  • CUD
Lịch sử
  • Analog photography
  • Autochrome Lumière
  • Box camera
  • Calotype
  • Camera obscura
  • Daguerreotype
  • Dufaycolor
  • Heliography
  • Painted photography backdrops
  • Photography and the law
  • Timeline of photography technology
  • Nghệ thuật thị giác
Nhiếp ảnh
màu
Xử lý
nhiếp ảnh
  • C-41 process
  • Cross processing
  • Photographic developer
  • Dye coupler
  • E-6 process
  • Photographic fixer
  • Gelatin silver process
  • Gum printing
  • K-14 process
  • Print permanence
  • Push processing
  • Stop bath
  • List of most expensive photographs
  • List of photographers
  • Outline of photography
  • Category:Photography museums and galleries
  • Portal:Photography
  • Wikipedia:WikiProject Photography