BCA Card

BCA Card
Sản phẩmThẻ tín dụng
Sở hữuIndonesia Bank Central Asia
Ra mắtTháng 12 năm 1979
Tháng 11 năm 1983 (MasterCard & JCB[1])
Tháng 1 năm 1989 (VISA)[2]
Tháng 6 năm 2021 (Unionpay) [3]
Thị trường Indonesia
 Singapore[4]
Websitewww.bca.co.id/individu/produk/kartu-kredit

BCA Card là một thẻ tín dụng từ Indonesia, thuộc sở hữu của Bank Central Asia. Được giới thiệu lần đầu tiên tháng 12 năm 1979 bởi Mocthar Riady[5], theo Abdullah Ali, BCA Card là một đầu tiên thẻ tín dụng trong Indonesia.[6]

Vào năm 2006, BCA Card hợp tác với DC Comics đến giới thiệu phiên bản phim hoạt hình của hai biến thể quốc tế, Taz-Mania cho MasterCard thể quốc tế và Batman cho VISA thể quốc tế[7]. BCA Card MasterCard và JCB được giới thiệu vào tháng 11 năm 1983[8], nghỉ vì BCA Card VISA được giới thiệu vào tháng 1 năm 1989. Và BCA Card UnionPay được giới thiệu vào tháng 6 năm 2021.

Tham khảo

  1. ^ “BCA JCB Black” (bằng tiếng Indonesia). Bank Central Asia.
  2. ^ “Visa Card Bill Can Be Paid in Installments” (bằng tiếng Indonesia). Tempo. 28 tháng 1 năm 1989.
  3. ^ “BCA Card Unionpay” (bằng tiếng Indonesia). Bank Central Asia.
  4. ^ www.bca.co.id/Individu/produk/Kartu-Kredit/merchant-singapore
  5. ^ “BCA's New Card” (bằng tiếng Indonesia). Tempo. 8 tháng 12 năm 1979.
  6. ^ Matanasi, Petrik (5 tháng 11 năm 2017). “How BCA Can Survive in Soeharto's "New Order"?”. Tirto.id (bằng tiếng Indonesia).
  7. ^ “BCA Visa Batman” (bằng tiếng Indonesia). Bank Central Asia.
  8. ^ “First International "Plastic Money" by the Local Bank in Indonesia” (bằng tiếng Indonesia). Tempo. 12 tháng 11 năm 1983.

Liên kết ngoài

https://www.bca.co.id/individu/produk/kartu-kredit

  • x
  • t
  • s
Các loại thẻ tín dụng, phí, lưu trữ giá trị, và ghi nợ
Các thẻ chính
  • American Express
  • Diners Club
  • MasterCard
    • Debit MasterCard
    • Maestro
  • Visa
    • Visa Debit
    • Visa Electron
Thẻ khu vực và
đặc biệt
  • BC Card
  • BCA Card
  • Carte Bleue
  • China UnionPay
  • Dankort
  • Discover
  • EFTPOS
  • Fuel cards
  • Girocard
  • Interac
  • JCB
  • Laser
  • NETS
  • RuPay
  • UATP
  • V PAY
Defunct cards
  • Access
  • Bankcard
  • Carte Blanche
  • Choice
  • enRoute
  • Eurocard
  • Everything
  • Revolution Card
  • Solo
  • Switch
Tài khoản
Nợ
  • Cash advance
  • Charge-off
  • Maxed out
Tiền lãi
  • Grace period
  • Introductory rate
  • Universal default
Thanh toán
  • Card not present transaction
  • Chargeback
  • Controlled payment number
  • Dispute
Phí trao đổi
  • Phí trao đổi
  • Surcharge
An ninh
Công nghệ