Bộ Nghiễm (广)
广 Nghiễm | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 广 (U+5E7F) [1] | |
Giải nghĩa: mái nhà | |
Bính âm: | yǎn |
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄢˇ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yean |
Wade–Giles: | yen3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yím |
Việt bính: | jim2 |
Bạch thoại tự: | iám |
Kana: | ゲン gen |
Kanji: | 麻垂 madare |
Hangul: | 집 jip |
Hán-Hàn: | 엄 eom |
Hán-Việt: | nghiễm |
Cách viết: gồm 3 nét | |
![]() |
Bộ Nghiễm, bộ thứ 53 có nghĩa là "mái nhà" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Chính phủ Trung Quốc sử dụng bộ thủ này làm giản thể cho chữ 廣 "quảng".
Tự hình Bộ Nghiễm (广)
Chữ thuộc bộ Nghiễm (广)
Số nét bổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 广/nghiễm/ |
2 | 庀/phỉ/ 庁/sảnh/ 庂/trắc/ 広/quảng/ |
3 | 庄 庅 庆 |
4 | 庇 庈 庉 床 庋 庌 庍 庎 序 庐 庑 庒 库 应 |
5 | 底 庖 店 庘 庙 庚 庛 府 庝 庞 废 |
6 | 庠 庡 庢 庣 庤 庥 度 |
7 | 座 庨 庩 庪 庫 庬 庭 庮 庯 |
8 | 庰 庱 庲 庳 庴 庵 庶 康 庸 庹 庺 庻 庼 |
9 | 庽 庾 庿 廀 廁 廂 廃 廊 |
10 | 廅 廆 廇 廈 廉 廋 廌 唐 |
11 | 廄 廍 廎 廏 廐 廑 廒 廓 廔 廕 廖 廗 廘 |
12 | 廙 廚 廛 廜 廝 廞 廟 廠 廡 廢 廣 廤 |
13 | 廥 廦 廧 廨 廩 廪 |
15 | 廫 |
16 | 廬 廭 |
17 | 廮 廯 廰 |
18 | 廱 |
19 | 廲 |
22 | 廳 |
Tham khảo
- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
- Unihan Database - U+5E7F
- Bộ Nghiễm trên từ điển Hán Nôm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|