Awamori

Awamori
Một chai awamori có nhãn hiệu Omoto
Phân loạiRượu chưng cất
Quốc gia xuất xứNhật Bản
Vùng xuất xứOkinawa
Ra mắtkhoảng thế kỉ 15
Độ cồn trên thể tích30–43%
Minh chứng độ cồn60–86°
Màu sắcTrắng
Thành phầnOryza sativa subsp. indica
Aspergillus awamori
Sản phẩm liên quanHabusu

Awamori (泡盛/ あわもり, Awamori?) là tên gọi chung cho thứ rượu trắng của Okinawa làm từ loại gạo Indica và thường có độ cồn chừng 30%. Rượu này có mùi cồn rõ rệt. Cả Okinawa có chừng 30 địa phương nấu loại rượu này và mỗi nơi gọi tên rượu một khác. Loại phổ biến trên thị trường là loại để chưa đến 3 năm. Thứ awamori để trên ba năm được gọi là Kūsu (古酒/ こしゅ, có nghĩa "cổ tửu" hày "cũ rượư"?). Có một số loại awamori có thể có độ cồn cao tới 60%.

Trước đây, awamori từng được gọi là shochu, song trừ màu sắc và độ cồn ra, nó không hề giống shochu ở mùi vị và nguyên liệu chế biến (shochu cũng như sake nấu từ loại gạo Japonica).

Cách uống truyền thống đối với awamori là uống nguyên. Tuy nhiên ngày nay để có thể uống suốt các cuộc rượu kéo dài, người ta thường pha thêm nước lọc và đá vào.

Awamori còn được dùng để ngâm habu (một loài rắn thân ngắn ở Okinawa) thành rượu habu (ハブ酒, habushu?).

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lịch sử và sản xuất
Lịch sử thức uống có cồn
Sản xuất
Làm bia · Làm rượu mạnh · Làm rượu vang
Thức uống có cồn
Thức uống lên men
Bia (loại) · Rượu vang (loại) · Rượu táo (loại) · Rượu mật ong (loại) · Rượu gạo (loại) · Thức uống lên men khác
Rượu chưng cất
Brandy (loại) · Gin (loại) · Rượu mùi (loại) · Rum (loại) · Tequila (loại) · Vodka (loại) · Whisky (loại)
Rượu vang nâng độ (loại)
Rượu vang Madeira (loại) · Rượu vang Marsala · Rượu vang Port · Sherry (loại) · Vermouth (loại)
Rượu chưng cất theo thành phần
Ngũ cốc
Lúa mạch: Whiskey Ai Len · Whisky Nhật · Whisky Ê-cốt · Ngô: Whiskey ngô · Whiskey ngũ cốc · Tennessee whiskey · Gạo: Awamori · Baijiu gạo · Soju · Lúa mạch đen: Whiskey mạch đen · Lúa miến: Baijiu (Kaoliang)
Trái cây
Táo: Applejack · Calvados · Đào lộn hột: Fenny · Dừa: Arrack · Nho: Armagnac · Brandy · Cognac · Pisco · Mận: Slivovitz · Ţuică · Táo nghiền: Grappa · Marc · Orujo · Tsikoudia · Tsipouro · Zivania · Chacha · Trái cây khác: Eau de vie · Kirschwasser · Palinka · Rakia · Schnaps
Khác
Thùa: Mezcal · Tequila · Rỉ đường: Aguardiente · Cachaça · Clairin · Guaro · Rum · Seco Herrerano · Tharra · Khoai và ngũ cốc khác: Akvavit · Baijiu · Whisky canada · Poitin · Shōchū · Vodka · Whisky
Rượu và thức uống chưng cất được pha theo thành phần
Hạch: Amaretto · Crème de Noyaux · Anit: Absinthe · Arak · Ouzo · Raki · Pastis · Sambuca · Chocolate · Cinnamon: Tentura · Dừa: Malibu · Cà phê: Kahlua · Tia Maria · Trứng: Advocaat · Hazelnut: Frangelico · Thảo dược: Aquavit · Bénédictine · Brennivín · Crème de menthe · Metaxa · Mật ong: Bärenjäger · Drambuie · Krupnik · Cây: Gin · Jenever · Cam: Campari · Curaçao · Triple sec · Đại hồi: Sassolino · Rỉ đường: Charanda · Trái cây khác: Crème de banane · Crème de cassis · Limoncello · Schnapps · Sloe gin
Loại · Pub · Bar · Tavern · Chủ đề Thức uống · Chủ đề Bia · Dự án Wiki về bia · Chủ đề Rượu · Dự án Wiki về rượu