Đội ngũ làm truyền hình

Các vị trí trong đội ngũ làm truyền hình đều lấy nguyên mẫu từ những vị trí tương tự trong đoàn làm phim, nhưng tồn tại một số khác biệt.[1][2]

Khâu tiền sản xuất

Đạo diễn tuyển vai

Nhà thiết kế phục trang

Đạo diễn

  • Trợ lý đạo diễn:

Nghệ sĩ trang điểm

Nhà nghiên cứu

Nhà thiết kế bối cảnh

Nhà sản xuất truyền hình

Nhà văn/Tác giả

Nhà biên kịch

Khâu sản xuất

Khâu hậu kỳ

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Đình Anh (ngày 5 tháng 4 năm 2017). “Thiếu đội ngũ làm truyền hình chuyên nghiệp”. Công ty TNHH Truyền hình Kỹ thuật Số Miền Nam. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Nguyễn Thành Trung (ngày 25 tháng 6 năm 2018). “Nâng tầm trình độ đội ngũ làm truyền hình cơ sở”. Báo Quân đội nhân dân. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Tổng quát
Địa điểm
  • Central apparatus room
  • Changing room
  • Master control room
  • Network operations center
  • Production control room
  • Sân khấu
  • Transmission control room
Các cá nhân
Khâu tiền sản xuất
Khâu chế tác
  • Kỹ sư âm thanh
  • Boom operator
  • Nhân viên quay phim
  • Đạo diễn hình ảnh (Nhà quay phim)
  • Người quay phim (Người quay video)
  • Character generator (CG) Operator
  • Studio floor manager
  • Graphics coordinator
  • Stage manager
  • gaffer
  • grip
  • Key grip
  • Dolly grip
  • Unit production manager
  • Production assistant
  • Gofer
  • Stunt coordinator
  • Technical director
  • Đạo diễn truyền hình
  • Broadcast engineering
  • Technical director
Hậu kỳ
  • Sound editor
  • Foley artist
  • Composer
  • Colorist
  • Editor
  • Publicist
  • Visual effects artist
Hình thức, định dạng và thể loại
Chương trình có tập
Chương trình thời sự
Các đánh giá
  • Audience measurement
  • List of television awards
  • Television content rating system
  • Television criticism
Mảng kỹ thuật
  • Broadcast reference monitor
  • Character generator
  • Digital on-screen graphic
  • Mixing console
  • Multiple-camera setup
  • Outside broadcasting
  • Production truck
  • Professional video camera
  • Stage lighting
    • Lighting control console
  • Vision mixer
Các vấn đề
  • Agenda-setting
  • Censorship
  • Concentration of media ownership
  • Corporate media
  • Văn hóa phản kháng
  • Freedom of speech
  • Freedom of the press
  • Influence of mass media
  • Media activism
  • Media bias
  • Media manipulation
  • Public opinion
Các quy định
  • Broadcast law
  • Bleep censor
  • Communications law
  • Entertainment law
  • Fairness Doctrine
  • Media policy
  • Media reform
  • Media regulation
  • Pixelization
Lý luận
  • Văn hóa truyền thông
  • Media studies
  • Television studies
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s